Mách bạn cách hỏi đường bằng tiếng Nhật khi đi lạc hay di chuyển?

Khi mới đến Nhật Bản học tập, sinh sống, hay đi du lịch thì chắc hẳn bạn có khá xa lạ với hệ thống đường xá và giao thông tại đây nên việc bạn bị lạc đường là điều dễ hiểu. Khi gặp phải tình huống đó, bạn nên hỏi đường như nào? Cùng Vinanippon học cách hỏi đường bằng tiếng Nhật nhé!

Hỏi đường bằng tiếng Nhật

Khi bị lạc và không biết mình đang ở đâu?

1. Xin lỗi, Tôi bị lạc rồi, không biết hiện giờ tôi đang ở đâu?

すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか?
( Sumimasen,-dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka? )

2. Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。
(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)

3. Xin lỗi, tuyến đường,con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vây? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。
(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)

hoi-duong-bang-tieng-nhat
Cách hỏi đường bằng tiếng Nhật

Xem thêm một số từ vựng về giao thông, bạn click tại đây nhé!

Khi muốn hỏi đường

1. Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến …không?

すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.)

2. Xin lỗi, tôi muốn đi đến… bạn có thể chỉ cho tôi cách đi được không?

すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?)

3. Xin lỗi, tôi đi đến … bằng đường này có được không?

すみません、。。。には、この道でいいんですか?
(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?)

4. Xin lỗi, tôi muốn đi đến … thì tàu điện, ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vây?

すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?
(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?)

5. Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?

すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
(Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?)

hoi-duong-bang-tieng-nhat

6. Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?

すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?

7. Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?

すみません、ここにはバス停がありませんか?
(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?)

8. Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?

すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?
(Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?)

Khi muốn chỉ đường

1. Đi thẳng con đường này, sau đó rẽ trái ở tín hiệu đèn gia thông đầu tiên
この通りをまっすぐ行って、さいしょのしんごで左に曲がってください。

2. Nó ở phái góc đường
この通りの奥の右です。

3. Nó là tòa nhà thứ 3
それが3軒目のビルです。

4. Không mất nhiều thời gian lắm, đi bộ được…
時間があんまりかからなくて、歩いても大丈夫です。・いいです。

5. Từ đây đến đó khá xa, nên đi taxi
ここからそこまで遠いですから、タクシーで行ったほうがいいと思います。

6. Hãy đổi tàu ở ga kế tiếp
次の駅、乗り換えてください。

7. Bạn đi sai đường rồi.
違う道が来ていますよ。

8. Tôi không rõ nơi này lắm.
私はこの辺がよくわかないんですが。私はここに住んでないから、ごめんね。

Các bạn có thấy bài viết cách hỏi đường bằng tiếng Nhật của Vinanippon bổ ích không ạ? Theo dõi Vinanippon để cập nhật những bài học hay nhất về Nhật Bản nhé!

Xem thêm: 100+ mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất trong giao tiếp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *