20+ từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông thông dụng

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-giao-thong

Mỗi ngày bạn đều phải ra đường, tham gia giao thông nhìn xe cộ qua lại, dòng người đông đúc, vội vã… Vậy bạn đã biết những phương tiện giao thông đó tiếng Nhật là gì chưa? Hôm nay Vinanippon gửi tới các bạn bảng Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông. Nó sẽ giúp ích cho bạn khá nhiều khi tham gia giao thông bên Nhật Bản đấy!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông người Nhật hay dùng

1こうつうきかん交通機関phương tiện giao thông
2してつく私鉄tàu điện tư nhân
3じそく時速vận tốc giờ
4どうろ道路đường lộ
5おうだんほどう横断歩道chỗ qua đường dành cho người đi bộ
6ガードレールlan can ngăn giữa đường ô tô và đường đi bộ
7しんごう信号đèn hiệu
8ひょうしき標識biển báo
9じゅうじろ十字路 ngã tư
10ターン(する)quành lại
11つうこうどめ通行止めcấm đi lại
12まわりみち回り道(する)đường vòng
13とおまわり遠回り(する)đi vòng
14みちじゅん道順đường đến
15とほ徒歩đi bộ
16じょしゅせき助手席ghế cạnh lái xe
17急ブレーキphanh gấp
18きゅうていしゃ急停車dừng xe gấp
19しゃりん車輪bánh xe
20じこくひょう時刻表bảng thời gian
21ラッシュgiờ cao điểm
22しゃしょう車掌người phục vụ hành khách
23つりかわ吊り革dây đeo
24シートベルトdây an toàn
25じょうしゃけん乗車券vé xe(tàu)
26つうか通過(する)đi qua
27のりこす乗り越すđi quá
28のりつぐ乗り継ぐchuyển tiếp
29だっせん脱線(する)trệch bánh
30ひとどおり人通りngười đi đường
31おとずれる訪れる thăm
32たずねる訪ねるghé thăm
33ひきかえす引き返すquay lại
34とおりかかる通りかかるtình cơ đi qua
35よこぎる横切るngang qua
36すれちがうすれ違うđi ngang qua
37ぜんしん前進(する)tiến tới
38うつる移るdi chuyển
39とどまる留まるlưu lại
40よる寄るghé qua
41よせる寄せるtới gần
42ちかよる近寄るtới gần
43せっきん銀行支店Ngân hàng chi nhánh
44ざんだかしょうかい接近するtiếp cận
45それるchệch, lạc
46よけるtránh
47ゆくえ行方hướng đi
48ひこうき飛行機máy bay
49ふねtàu thủy
50バイクxe máy
51じてんしゃ自転車xe đạp
52タクシーtaxi
53トラックxe tải
54バスxe buýt
55じどうしゃ自動車xe hơi
56ちかてつ地下鉄xe điện ngầm
57でんしゃ電車tàu điện

Vinanippon cung cấp những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng… giúp cho bạn học tiếng Nhật hiệu quả hơn. Hy vọng bài viết về từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ vựng và nâng cao vốn hiểu biết của bản thân.

Xem thêm:Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp học