100+ mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất trong giao tiếp

Học bất kỳ một ngôn ngữ nào cũng đòi hỏi phải giao tiếp. Giao tiếp tiếng Nhật được hiệu quả bạn cần luyện tập và cố gắng rất nhiều. Tuy nhiên, để giao tiếp được tiếng Nhật tốt, bạn nên luyện tập từ những mẫu câu cơ bản nhất. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Nhật thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng học với Vinanippon nhé!

Những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng được sử dụng phổ biến

Chào hỏi trong tiếng Nhật

1, お 早 うございます Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng.

2, 今 日 は Konnichiwa: Chào buổi trưa

3, こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối.

4, お会い出来て、 嬉 しいです Oaidekite ureshiidesu: Hân hạnh được gặp bạn!

5, またお目に掛かれて 嬉 しいです Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu: Tôi rất vui được gặp lại bạn.

6, ご無沙汰しています Gobusatashi teimasu:  Lâu quá không gặp.

7, お元 気ですか Ogenkiduseka: Bạn khoẻ không?

8, 喜 んで その ように します。 Yorokonde sono younishimasu: Tôi rất vui lòng được làm như vậy.

9, 何 か変わったこと、あった? Nani ka kawatta koto, atta: Có chuyện gì mới?

10, 調 子 はどうですか      Chyoushi wa doudesuka: Nó đang tiến triển thế nào?

Chào tạm biệt trong tiếng Nhật

1, 左 様なら sayounara: Tạm biệt!

2, お 休 みなさい oyasuminasai: Chúc ngủ ngon!

3, また 後 で mata atode: Hẹn gặp bạn sau nhé!

4, 気をつけて ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!

5, 貴 方のお 父 (母) 様 によろしくお 伝 え 下 さい anata no otousama (okaasama) ni yoroshiku odeneshimasai: Cho tôi gửi lời hỏi thăm bố (mẹ) bạn nhé!

6, またお目にかかりたいと 思 います mata ome ni kakari tai to omoimasu: Tôi mong sẽ gặp lại bạn.

7, これは 私 の名 刺です kore ha watashi no meishi desu: Đây là danh thiếp của tôi.

Cách nói lời xin lỗi trong tiếng Nhật

1, 済みません hoặc 御 免なさい sumimasen hoặc gomennasai: Xin lỗi

2, 私 のせいです watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi

3, すみません, 私 の 不 注 意 でした Sumimasen, Watashi no fu chū ideshita: Xin lỗi vì tôi đã rất bất cẩn

4, そんな 心 算 ではありませんでした Sonna kokoro sande wa arimasendeshita: Tôi không có ý đó.

5, 今 度はきちんとします Kondo wa kichintoshimasu: Lần sau tôi sẽ làm đúng.

6, お待たせして 申 し 訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen: Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

7, 遅 くなって済みません Osoku natta sumimasen: Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.

8, ご 迷 惑 ですか? Gomeiwakudesuka: Tôi có đang làm phiền bạn không?

9, ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite

yoroshiideshyouka: Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?

10, ちょっと、待って 下 さい Chotto matte kudasai: Vui lòng đợi một chút

11, 少々, 失 礼 します Shyou shyou shitureishi: Xin lỗi đợi tôi một chút.

Nói lời cám ơn trong tiếng Nhật

1, 貴 方はとても 優 しい Anata wa totemo yasashii: Bạn thật tốt bụng!

2, 今日は 楽 しかった、有難う Kyou tanoshikatta, arigatou: Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn nhé!

3, 有 難 うございます Arigatou gozaimasu: Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều

4, いろいろ おせわになりました Iroiro osewani narimashita: Xin cảm ơn anh đã giúp

đỡ.

mau-cau-tieng-nhat

Bỏ túi ngay những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng để làm phong phú thêm cho cuộc nói chuyện cũng như tăng khả năng giao tiếp của bản thân mình nhé!

Xem thêm: 5 chủ đề dễ bắt chuyện với người Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *