Các từ cơ bản trong tiếng nhật cuộc sống hàng ngày

Có rất nhiều chủ đề để bạn có thể học tiếng Nhật mỗi ngày. Vốn từ vựng tiếng Nhật càng nhiều thì giao tiếp càng tốt, học càng giỏi . Vậy nên chắc hẳn ai cũng nhận thức được tầm quan trọng của việc sở hữu một lượng từ vựng lớn. Tuy nhiên, với người mới bắt đầu học thì việc sở hữu lượng từ vựng thông dụng, hay sử dụng trong cuộc sống hàng ngày là rất cần thiết. Cùng Vinanippon học các từ cơ bản trong tiếng Nhật phổ biến nhé!

1. どう した?  Dou shita?    

Sao thế?

2. どう しまして  Dou itashimashite    

Không có chi.

3. どうぞ、お いします  Douzo onegaishimasu    

Xin mời

4. さあ、どうぞ  Saa, douzo    

Nó đây này

5. 分かりました    Wakarimashita    

Tôi hiểu rồi

6. 分かりません  Wakarimasen    

Tôi không hiểu

7. 大   です  Daizyoubu desu    

Được rồi, ổn, ok

8. 幾 つありますか  Ikutu arimasuka    

Bao nhiêu?

9. どれくらいの時 間が掛かりますか    Dorekuraino zikan ga kakarimasu    

Mất bao lâu?

10. どれくらいの距 離がありますか    Dorekurai no hanare ga arimasu    

Mất bao xa?

11. 道 いました  Michi ni mayoimashita    

Tôi bị lạc.

12. どなたに聞けばいいでしょうか     Donata ni kikebaiideshyoka    

Tôi nên hỏi ai?

13. お にどうぞ    Osaki ni douzo    

Xin mời đi trước

14. どなたですか  Donatadesuka    

Ai?

15. 何故ですか  Nazedesuka    

Tại sao?

16. 何 ですか  Nandesuka    

Cái gì?

17. 何時ですか  Itudesuka    

Khi nào?

18. 待って  Matte    

Khoan đã

19. 見て  Mite    

Nhìn kìa.

20. 助 けて  Nasukete    

Giúp tôi với

21.どなたが英 語を せますか  Donata ga Ei-go o hanashi semasu ka.

Ai có thể nói tiếng Anh không?

22. 火事だ    Kazida    

Cháy rồi

23. 早 いご っています  Hayai go kaifuku wo inoritte imasu.

Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

24. 貴 しいです  Ki-kata wa sei shīdesu

Bạn đúng rồi!

25. 貴 方は間 違いです    Anata wa machigaidesu    

Bạn sai rồi!

26. 確 かではありませんが  Mashikade wa arimasen ka    

Tôi không chắc.

27. 私は、そう いません  Watashi wa sou Shitau imasen

Tôi không nghĩ như vậy

28. そうではないと います    Sou dewanai to omoimasu    

Tôi e rằng không.

29. 信 じられない  Shinzirarenai    

Không thể tin được!

30. 何 も上手くいきますよ    Nanikoto mo umaku ikimasuyo    

Mọi thứ sẽ ổn thôi!

31. 落ち着け   Ochituke    

Bình tĩnh lại!

32. 驚 いた       Odoroita    

Bất ngờ quá!

33. 身 にお気の毒 Mi ni oki no doku

Tiếc quá!

34. 冗 でしょう  Zyoudandeshyou    

Bạn đang đùa chắc!

35. わぁ、目     Waa, mechyakuchya    

Oa, bừa bộn quá!

36. 馬鹿だなぁ    Bakadanaa    

Ngu quá!

37. もういい    Mouii    

Đủ rồi!

38. 何 てこと    Nantekoto    

Ôi chúa ơi!

39. すみません, もういちどおねがいします   Sumimasen, mou ichido onegaishimasu    

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

40. はじめましょう    Hazimemashyou    

Bắt đầu nào!

41. おわりましょう    Owarimashyou    

Kết thúc nào!

42. やすみましょう    Yasumimashyou    

Nghỉ giảo lao nào!

43. わかりますか    Wakarimasuka    

Các bạn có hiểu không?

44. けっこうです    Kekkoudesu    

Được, tốt!

45. だめです  Damedesu  

Không được!

46. おねがいします  Onegaishimasu    

Làm ơn

47. いい てんき です  Iitenkidesune    

Thời tiết đẹp nhỉ

48. ごめんください    Gomenkudasai    

Có ai ở nhà không?

49. どうぞ おあがりください  Douzo oagari kudasai    

Xin mời anh chị vào nhà

50. いらっしゃい    Irasshyai    

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

51. どうも、おじゅまします    Doumo ozyumashimasu    

Cảm ơn, tôi xin phép

Xem thêm: Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng cực chất

Bỏ túi ngay 50+ các từ cơ bản trong tiếng Nhật cuộc sống hằng ngày để làm phong phú hơn cuộc trò chuyện cũng như vốn từ vựng cho mình các bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *