Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam

tu-vung-tieng-nhat-ngay-le-viet-nam

Việt Nam có rất nhiều ngày lễ trong một năm. Tuy nhiên bạn đã biết Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam chưa? Nếu chưa biết hoặc biết chưa đầy đủ, cùng Vinanippon khám phá qua bài học đưới dây nha!

1. 西暦 (Seireki) の元旦 (Gan tan): Tết Dương Lịch.
2. 旧正月 (Kyū shōgatsu): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch.
3. お正月 (Shōgatsu): Tết.
4. 元宵節 (Moto yoi bushi): Tết Nguyên tiêu.
5. フンブオン王の命日 (Mei ni chi): Giỗ tổ Hùng Vương.
6. フオン祭 (Matsu) り: Lễ hội đền Hùng.
7 ベトナムの医師 (Ishi) – 看護士 (Kan goshi) の日(Hi): Ngày Thầy thuốc Việt Nam.
8. リム祭 (Matsu) り: Hội Lim.
9. 寒食節 (Kan shoku bushi): Tết Hàn thực.
10. ベトナム民族文化 (Min zo ku bun ka) の日 (Hi): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam.

tu-vung-tieng-nhat-ngay-le-viet-nam
Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam

11. 南部解放記念日 (Nan bu kai hōki nen bi): Ngày giải phóng miền Nam.
12. 国際労働日 (Ko kusai rō dō bi): Ngày Quốc tế lao động.
13. 釈迦誕生日 (Shi yakatanjoub): Lễ Phật Đản.
14. 国際児童 (Ko kusaiji dō) の日 (Hi): Ngày Quốc tế thiếu nhi.
15. 中元節 (Naka moto Setsu): Lễ vu lan.
16. 戦争傷病者 (Senso ushi youbyousha)・烈士記念日 (Resshiki nen bi): Ngày thương binh liệt sĩ.
17. 建国記念日 (Kenkoku kinenbi)・独立記念日 (Do kuri tsuki nen bi): Quốc khánh.
18. 国際女性 (Ko kusai josei)の日(Hi): Ngày Quốc tế phụ nữ.
19. 中秋節 (Chūshi yuusetsu): Tết Trung thu.
20. 8月革命記念日 (Ga tsuka kume iki nen bi): Ngày cách mạng tháng 8.

tu-vung-tieng-nhat-ngay-le-viet-nam
21. ベトナム人民公安創設記念日 (Jin min kō an sō Setsuki nen bi): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam.
22. 首都 (Shi yuto) ハノイ解放記念日 (Kai hōki nen bi): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội.
23. ベトナム民族統一戦線創設記念日 (Min zo kutō itsu sen sen-sō 24. Setsuki nen bi): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
25. ベトナム人民軍創設記念日 (Jin min gunsō Setsuki nen bi): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam.
26. ベトナム女性 (Josei) の日 (Hi): Ngày phụ nữ Việt Nam.
27. ベトナム先生 (Sensei) の日 (Hi): Ngày Nhà giáo Việt Nam.
29. クリスマス: Giáng sinh.

Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam chỉ tóm gọn trong 29 từ vựng. 29 từ này chắc chắn sẽ không làm bạn nản chí đâu đúng không nào!!!

Xem thêm: 100+ từ vựng anime phổ biến 2