Trọn bộ ngữ pháp 25 bài Minna no nihongo

Nhân dịp đầu năm mới, Vinanippon xin dành tặng các bạn trọn bộ ngữ pháp 25 bài Minna no nihongo thay cho lời cảm ơn đến các bạn đã tin tưởng và lựa chọn Vinanippon trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn có một năm mới An khang – Thịnh vượng gặp nhiều may mắn và thành công. Hi vọng rằng năm 2020 Vinanippon sẽ tiếp tục nhận được sự tin tưởng và ủng hộ từ các bạn. Hãy để Vinanippon đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Tiếng Nhật đến với đất nước mặt trời mọc xinh đẹp nhé!

Ngữ pháp Minna bài 1.

N1 ,N2, N: đều là danh từ.

N1はN2です:N1 là N2.

N1はN2 ではありません/じゃありません: N1 không phải là N2.

N1はN2ですか: N1 có phải N2 không?

N1のN2: chỉ sự sở hữu.

Nも: N cũng.

~さん: dùng sau tên hay họ của người.

~さい: dùng さい sau số thứ tự để nói về tuổi.

Ngữ pháp Minna bài 2.

これ/それ/あれ:Cái này/ cái đó/ cái kia.

この/その/あの + N : N này/ N đó / N kia. Trong trường hợp này この/その/あの bổ nghĩa cho danh từ N

そうです/ そうじゃありません:Vâng, đúng vậy/ không, không phải.

~~か、~~か:….cái này hay cái kia…

N1のN2 :N1 giải thích N2 nói về cái gì/ N1 giải thích N2 thuộc sở hữu của ai.

そうですか:Thế à!

Ngữ pháp Minna bài 3.

ここ/そこ/あそこ/こちら/あちら:Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia.

N1 は N2( địa điểm)です:N1 ở N2.

どこ/どちら:ở đâu

N1のN2:N1 là tên quốc gia hay công ty còn N2 là tên của sản phẩm.

お国:Bày tỏ sự kính trọng của người nói về quốc tịch của ai đó.

Ngữ pháp Minna bài 4.

Động từます:Thể hiện thái độ lịch sự của người nói đối với người nghe.

Vます/ Vません/ました/ませんでした: các động từ được chia theo thời gian.

N( thời gian)に+ V:Làm gì vào lúc nào.

N1からN2まで:từ N1 đến N2

N1とN2 : N1 và N2

~ね:Nhỉ, nhé…

今(いま)何時(なんじ)ですか:bây giờ là mấy giờ.

Ngữ pháp Minna bài 5.

N( địa điểm)へ行きます/来ます/帰ります:đi/ đến/ trở về địa điểm N.

どこ[へ]も行きません/行きませんでした:Không đi/ đến bất cứ đâu.

N(Phương tiện)で行きます/来ます/帰ります:Đi/ đến/ trở về bằng phương tiện N.

N( người/ động vật)と+V: làm gì đó cùng N.

いつ:Khi nào.

~~よ:Đặt ở cuối câu để nhấn mạnh 1 thông tin nào đó.

Ngữ pháp Minna bài 6.

NをV( ngoại động từ)

Nをします:Làm việc gì đó/ cái gì đó.

なんvà なに:Cả hai đều có nghĩa là cái gì?

Vませんか:làm gì không?

Vましょう:Cùng làm…nhé!

お~:Như một kính ngữ, đặt trước một số từ để thể hiện thái độ lịch sự của người nói.

何をしますか:Bạn làm gì?

Danh từ( địa điểm)で+ Động từ: Làm gì ở đâu.

Ngữ pháp Minna bài 7.

N( công cụ/ phương tiện)で+ V: làm bằng N

“từ/câu”は~語で何ですか: “Từ/câu trong tiếng” ~ là gì

N( người)にあげます、かします、おしえます: N được cho/ tặng, cho vay, chỉ bảo…cái gì từ người khác.

N( người)にもらいます、かります、ならいます: Được nhận, vay….cái gì từ N

もうVました/もうVましたか:Đã làm gì rồi? Đã làm gì chưa?

Ngữ pháp Minna bài 8.

Tính từ : là những từ biểu thị tính chất, trạng thái, tình cảm…của sự vậy, con người.

NはAな(bỏな)/NはAいです: N như thế nào.

NはAな(bỏな)です。NはAいです: N như thế nào.

Aい/な+ N: được đặt trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

とても/あまり:Rất / không ~ lắm.

Nはどうですか : cái gì như thế nào?

N1はどんな N2ですか: mô tả hoặc giải thích về đối tượng trong N1

Vế 1が、vế 2: Vế 1 nhưng vế 2

どれ:Cái nào

Ngữ pháp Minna bài 9.

Nがあります/わかります:có cái gì/ hiểu, nắm bắt cái gì.

が好きです/嫌いです/上手です/下手です:thích/ ghét/ giỏi/ kém cái gì.

どんな + N : hỏi về tên cụ thể 1 vật hay 1 sự việc nào đó ở một phạm trù rộng lớn.

よく/だいたい/たくさん/すこし/ぜんぜん:là những phó từ đặt trước động từ/ tính từ để chỉ mức độ về chất.

Câu 1から câu 2: bởi vì.

どうして….か: tại sao

Ngữ pháp Minna bài 10.

Nがあります/います:Có, tồn tại.

N1( địa điểm)にN2があります/います:Tại N1 có N2.

N1はN2( địa điểm)にあります/います:N1 có tại / ở tại N2.

N1のN2( vị trí)に : Tại N2 của N1 có gì.

N1やN2 : N1 và N2.

Từ/ cụm từですか : Dùng để xác nhận lại điều gì đó.

Nはありませんか : Là câu hỏi lịch sự cho phép người nghe lựa chọn có hoặc không.

Ngữ pháp Minna bài 11.

Đếm đồ vật:

Lượng từ ( chỉ khoảng thời gian) に~~回V : Làm gì trong bao nhiêu lần trong khoảng thời gian bao lâu.

Lượng từ だけ/ danh từだけ : chỉ, thôi.

Ngữ pháp Minna bài 12.

N1はN2よりAです。( N1, N2 là danh từ) : Danh từ 1 hơn danh từ 2 .

N1とN2はどちらAです: giữa N1 và N2, cái nào…hơn?

N1 [の中]で何/どこ/だれ/いつが一番 + Aですか : Trong danh từ 1, cái gì/ ở đâu/ ai/ khi nào…nhất?

Ngữ pháp Minna bài 13.

N がほしいです: Muốn một vật hoặc một người nào đó.

Vます( bỏます) + たいです: Muốn làm gì.

N (địa điểm) へ+ N/V (bỏます)に行きます/来ます/帰ります : Đi/ đến/ trở về đâu đó để làm gì.

N1に(で) N2を V : làm gì lúc nào/ tại đâu.

N  にV/ Nを V

どこか/なにか:ở đâu đó/ cái gì đó.

ご注文(ちゅうもん):Anh / chỉ dùng món gì.

Ngữ pháp Minna bài 14.

Nhóm động từ :

Động từ thể ngắn

Chia thểて

Vてください:Hãy làm gì đó.

Vています:Đang làm gì đó.

Vましょうか:….nhé!

Nがている:Miêu tả một hiện tượng tự nhiên ta dùng {} trước chủ đề đó.

Câu 1 がcâu 2 : để nối tiếp câu.

Ngữ pháp Minna bài 15.

Vてもいいです: làm ~ được.

Vてはいけません: không làm được.

Vています: thực trạng vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn đến hiện tại.

しりません:Không biết.

Ngữ pháp Minna bài 16.

V1て、V2て、。。。:làm, làm,..

Aくて:để nối tính từ đuôi いvới một từ ngữ hoặc một câu khác.

N/Aなbỏな+で:để nối các câu có danh từ / tính từ đuôi な.

V1てから、V2: sau khi động từ 1, động từ 2.

N1はN2がA:N2 của N1 thì tính từ.

どうやって:Làm thế nào ? bằng cách nào.

どの+N: Cái nào.

Ngữ pháp Minna bài 17.

Vない: không làm gì đó.

Vないでください: đừng làm~

Vなければなりません: phải…, bắt buộc phải.

Vなくてもいいです: không phải làm ~ cũng được.

N( thời gian)までに + V: cần làm gì trước một thời điểm.

N( tân ngữ)は: nhằm nhấn mạnh ý muốn diễn tả.

Ngữ pháp Minna bài 18.

N/Vることができます:Có thể làm~

私の趣味はNることです:sở thích của tôi là~

V1る/Nの/lượng thời gian+ まえに +:trước khi gì/ làm gì/ lúc nào.

なかなか + động từ phủ định: mãi mà không…

ぜひ:nhất định.

Ngữ pháp Minna bài 19.

Thểたcủa động từ :

Vたことがあります:đã từng làm gì.

V1たり,V2たり,…します:làm gì, làm gì,…

Aいbỏい+くなります。/Aなbỏな+になります。/+Nになります:trở nên, trở thành.

そうですね:đúng thế nhỉ!

Ngữ pháp Minna bài 20.

Kiểu lịch sự và kiểu thông thường.

Cách chia thể lịch sự và thể thông thường.

Hội thoại kiểu thông thường.

けど: nhưng.

Ngữ pháp Minna bài 21.

Thể thông thườngと思います:để biểu thị sự phán đoán , suy xét.

Câu/ thể thông thườngと言います: nói là…

N/ A/ V ( thông thường)でしょう?: chắc/ có lẽ ~ phải không.

N (sự việc)で:tại.

N1 (địa điểm)でN2があります:ở danh từ 1 được tổ chức, diễn ra danh từ 2.

NでもV: muốn đề nghị hay đề xuất gì đó với người khác.

Vないと: phải làm gì đó.

Ngữ pháp Minna bài 22.

Bổ nghĩa cho danh từ.

Bổ nghĩa cho danh từ bằng mệnh đề phụ.

Nが

Vる時間/約束/用事

Ngữ pháp Minna bài 23.

Vる/Vない/A/Nの+時、~~:Khi~/ Lúc~

Vる/Vた+時、~:Khi~/ Lúc~

Vると、~~:Là ~ / Thì ~ / Cứ hễ ~

NがA/ V : biểu thị chủ đề

N (địa điểm)をV (chuyển động) : thể hiện địa điểm mà người hoặc vật đi qua.

Ngữ pháp Minna bài 24.

くれます:Mình được nhận thứ gì từ ai đó.

N1はN2に~をVてあげます:N2 được N1 làm cho, giúp cho.

N1はN2に~をVてもらいます:N1 được N2 làm cho, giúp cho.

N1は私に~をVてくれます:Tôi/ gia đình tôi được ai đó làm cho điều gì đó.

N(人)がV : thể hiện để biểu thị một thông tin mới.

Từ nghi vấnがV~か:Từ để hỏi đứng đầu câu đi kèm với trợ từ が dùng để hỏi.

Ngữ pháp Minna bài 25.

もし、Vたら、~:nếu ~ thì ~

Vたら、~ : ( Nếu) sau khi.

いくら、Vても:Cho dù ~ cũng.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *