Các cụm từ miêu tả tình trạng cơ thể

Tiết trời hiện tại đang ở trạng thái giao mùa. Vì thế có thể các bạn sẽ không tránh khỏi những cơn cảm cúm. Điều này thật khó chịu phải không nào. Vậy, khi cơ thể có tình trạng mệt mỏi, ho, sốt, đau họng,… tiếng Nhật nói thế nào để bác sỹ hiểu được tình trạng bệnh của bạn? Cùng Koishi học ngay những cụm từ miêu tả tình trạng cơ thể dưới đây nhé!
  • Đau đầu: 頭が痛い (atama ga itai)
  • Đau răng: 歯が痛い (ha ga itai)
  • Đau họng: のどが痛い (nodo ga itai)
  • Đau bụng: おなかが痛い (onaka ga itai)
  • Ho: 咳が出る (seki ga deru)
  • Chảy nước mũi: 鼻水が出る (hanamizu ga deru)
  • Uể oải: 体がだるい (karada ga darui)
  • Chán ăn: 食欲がない (shokuyoku ga nai)
  • Chóng mặt: めまいがする (memai ga suru)
  • Bị cảm: 風邪をひ (kaze o hiku)
  • Bị sốt: 熱がある (netsu ga aru)
  • Thấy lạnh cóng: 寒気がする (samuke ga suru)
Trên đây là những cụm từ miêu tả tình trạng cơ thể thường gặp. Liên hệ ngay với Vinanippon nếu bạn gặp khó khăn khi học tiếng Nhật nhé!