Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Vật dụng sử dụng trong cuộc sống thường ngày

Bạn có biết những vật dụng mà bạn sử dụng hàng ngày tiếng Nhật nói như thế nào chưa? Hãy cùng VINANIPPON tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

1. 如雨露 (じょうろ): Bình tưới

  • Ví dụ: 流出される液体の量を容易に調節することができる如雨露キャップを提供する: Được cung cấp là một nắp bình tưới có thể dễ dàng điều chỉnh lượng chất lỏng chảy ra.

2. スコップ (すこっぷ): Xẻng

  • Ví dụ: 道路工事で、スコップなどで掘り下げる: Trong xây dựng đường, đào bằng xẻng.

3. 鋸 (のこぎり): Cưa

  • Ví dụ: 鋸で木を挽く: Cưa gỗ bằng cưa

4. 金槌 (かなづち): Búa

  • Ví dụ: 金槌で卓子を叩く: Đập bàn bằng búa

5. 鑿 (のみ): Cái đục

  • Ví dụ: この鑿は両側に斜面がついている: Cái đục này có độ dốc ở cả hai bên.

6. 脚立: (きゃたつ): Thang gấp hình chữ A

  • Ví dụ: 脚立を正しく使用する: Sử dụng thang gấp hình chữ A một cách chính xác.

7. ペンチ (ぺんち): Cái kìm

  • Ví dụ: 針金切断用のペンチ: Kìm dùng để cắt dây kim loại

8. 塵取り (ちりとり): Cái hót rác

  • Ví dụ: 蓋付き塵取りを探してる: Tôi đang tìm cái hót rác có nắp đậy.

9. モップ (もっぷ): Chổi lau sàn

  • Ví dụ: モップを買う: Mua chổi lau nhà.

10. 箒 (ほうき): Cái chổi rễ

  • Ví dụ: 箒で掃く: Quét bằng chổi rễ

12. バケツ (Baketu): Cái xô

  • Ví dụ: 水をバケツに入れる: Cho nước vào xô.

13. 雑巾 (ぞうきん): Giẻ, khăn lau những đồ bẩn

  • Ví dụ: 雑巾で拭き取る: Lau bằng giẻ

14. 熊手 (くまで): Cái cào

  • Ví dụ: 落ち葉を熊手でかき集める: Thu nhặt lá rụng bằng cái cào.

15. 団扇 (うちわ): Quạt tròn

  • Ví dụ: 団扇で扇ぐ: Quạt bằng quạt tròn

16. メジャー(mejā): Thước đo

  • Ví dụ: メジャーで測る: Đo bằng thước đo.

17. 鉛筆 (えんぴつ): Bút chì

  • Ví dụ: 鉛筆で書く: Viết bằng bút chì.

18. 消しゴム (けしごむ): Cục tẩy

  • Ví dụ: 消しゴムを借りてもいい?: Tôi có thể mượn một cục tẩy không?

19. ボールペン (bōrupen): Bút bi

  • Ví dụ: ボールペンで書く。 Viết bằng bút bi.

20. コンパス (konpasu): Cái compa

  • Ví dụ: コンパスという製図用具: Dụng cụ vẽ thiết kế gọi là compa

21. クリップ (kurippu): Kẹp giấy

  • Ví dụ: クリップを使う。: Sử dụng kẹp giấy.

22. ノート (nōto): Quyển vở

  • Ví dụ: 私のノートはどこですか?: Vở của tôi ở đâu?

23. 糊 (のり): Hồ dán

  • Ví dụ: 切手を糊ではる: Dán tem bằng hồ dán.

24. 鋏 (はさみ): Cái kéo

  • Ví dụ: 爪を鋏で切る: Cắt móng tay bằng kéo.

25. カッター (kattā): Dao rọc giấy

  • Ví dụ: カッターを使うときは気を付けなさい: Khi dùng dao rọc giấy phải chú ý đấy.

26. 三角定規 (さんかくじょうぎ): Thước ê ke

  • Ví dụ: フレームに三角定規をはめる: Chèn một thước kẻ tam giác vào khung.

27. 筆 (ふで): Bút lông

  • Ví dụ: 筆で漢字を書く: Viết kanji bằng bút lông.

28. 櫛 (くし): Lược chải đầu

  • Ví dụ: 櫛で髪を梳かす: Chải tóc bằng lược.

21. 歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng

  • Ví dụ: 歯ブラシで歯を磨く: Đánh răng bằng bàn chải đánh răng.

29. 浮き輪 (うきわ): Phao cứu nạn

  • Ví dụ: 泳げないので、浮き輪 を使う: Vì không biết bơi nên tôi dùng phao nổi.

30. 虫眼鏡 (むしめがね): Kính lúp

  • Ví dụ: 虫眼鏡で見る: Nhìn qua kính lúp.

31. 栓抜き (せんぬき): Cái mở nút chai

  • Ví dụ: 私は栓抜きを見つけた: Tôi tìm thấy một cái mở chai.

32. 薬缶 (やかん): Ấm đun nước

  • Ví dụ: 薬缶がストーブの上でチンチン鳴っています: Ấm đun nước đang reo trên bếp.

33. ボウル (bouru): Cái chậu

  • Ví dụ: ボウルに含まれる量: Số lượng bao gồm trong chậu.

34. 庖丁 (ほうちょう): Con dao

  • Ví dụ: 庖丁で切る: Cắt bằng dao.

Trên đây, VINANIPPON đã chia sẻ với bạn 34 từ vựng tiếng Nhật chủ đề các vật dụng thường được sử dụng hàng ngày. Nếu bạn còn đang có thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với VINANIPPON để được giải đáp thắc mắc nhé! Chúc các bạn học tập thành công!