Từ vựng tiếng Nhật trang phục

tu-vung-tieng-nhat-trang-phuc-2

Trong tiếng Việt có rất nhiều cách gọi cho những loại quần áo khác nhau thì tiếng Nhật cũng vậy. Tuy nhiên để nhớ được nó thì thật khó nếu chúng ta không vận dụng hàng ngày, vì vậy chủ đề hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về cách gọi tên Từ vựng tiếng Nhật trang phục mà bạn đang mặc. Hi vọng các bạn có thể vận dụng được trong cuộc sống nhé.

衣服(いふく) :Trang phục
着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
浴衣(ゆかた): Yukata  (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)
コート       : Áo khoác
オーバー   : Áo khoác dài
スーツ       : Áo vest
背広(せびろ): Áo vest công sở
レインコート  : Áo mưa
上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
ジャッケット  : Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)
下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー  : Áo ngực
水着(みずぎ: Đồ bơi

tu-vung-tieng-nhat-trang-phuc
Từ vựng tiếng Nhật trang phục

パジャマ  :Pijama (đồ ngủ)
ブラウス : Áo cánh
ドレス   :Đầm
ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)
ズボン  : Quần dài
半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
ジーンズ : Quần jeans
スカート: Váy
シャツ: Áo sơ-mi
T-シャツ: Áo thun
帽子(ぼうし) : Mũ, nón
靴(くつ)  : Giày
靴下(くつした): Tất, vớ

tu-vung-tieng-nhat-trang-phuc-2
Từ vựng tiếng Nhật trang phục

スカーフ : Khăn quàng cổ
ピアス    : Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
ベルト    : Thắt lưng
指輪(ゆびわ): Nhẫn

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật trang phục hay sử dụng. Hãy lưu lại để trau dồi vốn từ nhé. Và đừng quên, theo dõi những bài học phía sau của Vinanippon nha.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *