Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Nhật

cau-noi-hay-bang-tieng-nhat

Bạn là người hay viết status tâm trạng. Vậy thì bài học những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Nhật này chắc chắn sẽ là “vị cứu tinh” để bạn có những “caption ngầu và hay” cho mạng xã hội rồi đấy.

cau-noi-hay-bang-tieng-nhat

Trong cuộc sống :

1. 「 あっても苦労、なくても苦労」: “Có cũng khổ mà không có cũng khổ”.

2.「嵐の前の静けさ」: “Trước bão trời thường trong xanh”.

3.「粟一は汗一粒」: “Mỗi hạt kê là một giọt mồ hôi”.

4.「言うは易く行うは難し」: “Nói thì dễ làm mới khó”

5.「一引き、二才、三学」: “Nhất ưu đãi, nhì tài năng, thứ ba học vấn”.

Sự quyết tâm :

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.

おおきなやぼうはいだいなひとをそだてる。

Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

2/ 同病相哀れむ.

どうびょうあいあわれむ。

Đồng bệnh tương ân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)

3/ 単純な事実に、ただただ圧倒される。

たんじゅんなじじつに、ただただあっとうされる。

Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc

cau-noi-hay-bang-tieng-nhat

4/ 自分の行為に責任を持つべきだ。

じぶんのこういにせきにんをもつべきだ。

Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình

5/ 偉大さの対価は責任だ。

いだいさのたいかわせきにんだ。

Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm

6/ 偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。

いだいなことおなしとげるためには、こどするだけでなく、ゆめをもち、けいかくをたてるだけでなくてはならない。

Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

7/ 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない

ねついなしにいだいなことがたっせいされたことはない。

Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt tâm

8/ お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた

おてらさんは、二すみはいけないとせっきょうしておきながら、のでのなかにはちょうをかくしていた。

Mệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗng

9/ 七転び八起き

ななころびやおき

7 lần ngã 8 lần đứng dậy (Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng)

Có rất nhiều châm ngôn, những câu nói hay trong cuộc sống giúp ta thêm yêu đời hơn, cố gắng hơn trong những lúc căng thẳng hay mệt mỏi. Nếu bạn là người yêu thích sự triết lý, cái hay thì những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Nhật thì hãy lưu ngay những câu trên nhé.

Xem thêm: Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *