1/ Vị trí địa lý
Trường nằm tại Osaka thành phố lớn thứ 2 của Nhật Bản, nằm gần ngay Thành Osaka – khu vực náo nhiệt hòa trộn giữa hiện đại và truyền thống. Bên cạnh trường là một công viên nổi tiếng của thành phố Osaka. Nếu nhập học vào tháng 4, du học sinh sẽ được đắm mình trong cảnh sắc tràn ngập màu hồng của hoa anh đào.
Xem thêm: Du học nhật bản cần gì
Trường Nhật ngữ First Study Osaka
Mã số bưu điện 540-0004
Địa chỉ: tầng 3 tòa nhà Infinite Growth, 1-21-8 Tamatsukuri, Chuo-ku, Osakashi.
<TEL>06-6191-7455 <FAX>06-6191-7401
2/Chương trình học
Các khóa học tại trung tâm
Tên khóa học | Kỳ nhập học | Hạn nộp đơn | Điều kiện đăng ký |
Khóa 2 năm | Tháng 4 | 30/10/2016 | 1. Đã tốt nghiệp THPT 2. Đã được trường Nhật ngữ First Study Osaka chấp nhận |
Khóa 1 năm 6 tháng | Tháng 10 | 30/04/2017 | |
Khóa 1 năm | Tháng 4 | 30/10/2016 | |
Tháng 10 | 30/04/2017 |
Học phí
Khóa học | Học phí: 55.000/tháng | Phí tài liệu | Tổng cộng | |
Khóa 2 năm | Năm đầu | 660.000 | 59.400 | 719.400 |
Năm thứ 2 | 660.000 | 660.000 | ||
Khóa 1 năm 6 tháng | Năm đầu | 660.000 | 54.000 | 714.000 |
Năm thứ 2 (6 tháng) | 330.000 | 330.000 | ||
Khóa 1 năm | 660.000 | 34.580 | 694.580 |
- Chi phí ban đầu kì nhập học tháng 04 năm 2017
- Tùy theo chứng chỉ năng lực Nhật ngữ mà chi phí ban đầu thay đổi
- Đơn vị: yên (JPY)
Tài liệu | Bảo hiểm | Khám sức khỏe | Xét hồ sơ | Nhập học | Học phí | Kí túc xá | Tiền ăn | Quản lí KTX | Tổng | |
N5 Hay thấp hơn | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 4 tháng 220.000 | 4 tháng 80.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 655.400 |
Khóa 1.5 năm 54.000 | Khóa 1.5 năm 48.800 | 596.800 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 553.080 | ||||||||
N4 | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 3 tháng 165.000 | 3 tháng 60.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 580.400 |
Khóa 1.5 54.000 | Khóa 1.5 48.800 | 521.400 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 478.080 | ||||||||
N3 | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 2 tháng 110.000 | 2 tháng 40.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 505.400 |
Khóa 1.5 54.000 | Khóa 1.5 48.800 | 446.800 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 403.080 |
- Phí Bảo hiểm bao gồm Bảo hiểm y tế quốc dân và bảo hiểm du học sinh.
- Phí quản lý kí túc xá chỉ đóng 1 lần lúc vào kí túc xá.
- Theo qui định tháng đầu tiên sẽ ăn tại nhà ăn của trường. Sau đó tùy theo nguyện vọng của học sinh. (nếu muốn tiếp tục thì đăng kí.)
Liên hệ: Holine 0975.082.982 – 0947.198.981
Email:truyenthong@vinanippon.edu.vn
Xem thêm: Chi phí cơ bản cuộc sống ở Nhật?
Comments are closed.