Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có câu bị động. Vậy cách chia và sử dụng thể bị động trong tiếng Nhật như nào? Có khác so với ngôn ngữ khác không. Cùng Vinanippon tìm hiểu qua bài Từ vựng và ngữ pháp bài 37 nhé!
I. Từ vựng
STT | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | ほめます | 褒めます | BAO | khen |
2 | しかります | ~ | ~ | mắng |
3 | さそいます | 誘います | DỤ | mời, rủ |
4 | おこします | 起こします | KHỞI | đánh thức |
5 | しょうたいします | 招待します | CHIÊU ĐÃI | mời |
6 | たのみます | 頼みます | LẠI | nhờ |
7 | ちゅういします | 注意します | CHÚ Ý | chú ý, nhắc nhở |
8 | とります | ~ | ~ | ăn trộm, lấy cắp |
9 | ふみます | 踏みます | ĐẠP | giẫm, giẫm lên, giẫm vào |
10 | こわします | 壊します | HOẠI | phá, làm hỏng |
11 | よごします | 汚します | Ô | làm bẩn |
12 | おこないます | 行います | HÀNH | thực hiện, tiến hành |
13 | ゆしゅつします | 輸出します | THÂU XUẤT | xuất khẩu |
14 | ゆにゅうします | 輸入します | THÂU NHẬP | nhập khẩu |
15 | ほんやくします | 翻訳します | PHIÊN DỊCH | dịch (sách, tài liệu) |
16 | はつめいします | 発明します | PHÁT MINH | phát minh |
17 | はっけんします | 発見します | PHÁT KIẾN | phát kiến, tìm ra, tìm thấy |
18 | せっけいします | 設計します | THIẾT KẾ | thiết kế |
19 | こめ | 米 | MỄ | gạo |
20 | むぎ | 麦 | MẠCH | lúa mạch |
21 | せきゆ | 石油 | THẠCH DU | dầu mỏ |
22 | げんりょう | 原料 | NGUYÊN LIỆU | nguyên liệu |
23 | デート | ~ | ~ | cuộc hẹn hò (của nam nữ) |
24 | どろぼう | 泥棒 | NÊ BỔNG | kẻ trộm |
25 | けいかん | 警官 | CẢNH QUAN | cảnh sát |
26 | けんちくか | 建築家 | KIẾN TRÚC GIA | kiến trúc sư |
27 | かがくしゃ | 科学者 | KHOA HỌC GIẢ | nhà khoa học |
28 | まんが | 漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
29 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thế giới, toàn thế giới |
30 | ~じゅう | ~中 | TRUNG | khắp ~, toàn ~ |
31 | ~によって | ~ | ~ | do ~ |
32 | よかったですね。 | ~ | ~ | May nhỉ./ may cho anh/chị nhỉ. |
33 | ドミニカ | ~ | ~ | Dominica, tên một quốc gia ở Trung Mỹ |
34 | ライトきょうだい | ライト兄弟 | HUYNH ĐỆ | anh em nhà Wright, hai anh em người Mỹ đi tiên phong trong ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) và Orville Wright (1871-1948) |
35 | げんじものがたり | 源氏物語 | NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ | “chuyện Genji” |
36 | むらさきしきぶ | 紫式部 | TỬ THỨC BỘ | Nữ tác giả viết “chuyện Genji” sống trong thời Heian |
37 | グラハム・ベル | ~ | ~ | Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ |
38 | とうしょうぐう | 東照宮 | ĐÔNG CHIẾU CUNG | tên đền thờ Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi |
39 | えどじだい | 江戸時代 | GIANG HỘ THỜI ĐẠI | thời Edo (1603-1868) |
40 | サウジアラビア | ~ | ~ | Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) |
41 | うめたてます | 埋め立てます | MAI LẬP | lấp (biển) |
42 | ぎじゅつ | 技術 | KỸ THUẬT | kỹ thuật |
43 | とち | 土地 | THỔ ĐỊA | đất, diện tích đất |
44 | そうおん | 騒音 | TAO ÂM | tiếng ồn |
45 | りようします | 利用します | LỢI DỤNG | lợi dụng, sử dụng |
46 | アクセス | ~ | ~ | nối, giao thông đi đến |
47 | ―せいき | ―世紀 | THẾ KỶ | thế kỷ – |
48 | ごうか「な」 | 豪華[な] | HÀO HOA | hào hoa, sang trọng |
49 | ちょうこく | 彫刻 | ĐIÊU KHẮC | điêu khắc |
50 | ねむります | 眠ります | MIÊN | ngủ |
51 | ほります | 彫ります | ĐIÊU | khắc |
52 | なかま | 仲間 | TRỌNG GIAN | bạn bè, đồng nghiệp |
53 | そのあと | ~ | ~ | sau đó |
54 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | (cố gắng) hết sức, chăm chỉ, miệt mài |
55 | ねずみ | ~ | ~ | con chuột |
56 | いっぴきもいません。 | 一匹もいません。 | Không có con nào cả. | |
57 | ねむりねこ | 眠り猫 | MIÊN MIÊU | “con mèo ngủ”, tác phẩm điêu khắc của Jingoro ở Tosho-gu |
58 | ひだりじんごろう | 左甚五郎 | TẢ THẬM NGŨ LANG | tên một nhà điêu khắc nỗi tiếng thời Edo (1594-1651) |
II. Ngữ pháp
1. Cách tạo động từ bị động
Động từ nhóm 1 : Chuyển từ cột [い] sang cột [あ] + [れます]
Động từ | Động từ bị động |
かきます | かかれます |
ききます | きかれます |
およぎます | およがれます |
のみます | のまれます |
あそびます | あそばれます |
まちます | またれます |
とります | とられます |
あいます | あわれます |
はなします | はなされます |
Động từ nhóm 2 : Thay thế [ます] bằng [られます]
Ví dụ :
みます ーーー> みられます
しらべます ーーー> しらべられます
ほめます ーーー> ほめられます
Động từ nhóm 3 :
きます ーーー> こられます
~します ーーー> ~されます
2. Danh từ 1 + は + danh từ 2 に + Động từ bị động
Nghĩa : Danh từ 1 bị/được danh từ làm gì đó
Ví dụ :
わたしは ぶちょうに ほめられました
Tôi đã được bộ trưởng khen
わたしはいぬにかまられました
Tôi bị chó cắn
3. N1 + は + N2 に + N3 を Động từ bị động
Trong đó N1 và N2 đều là danh từ chỉ người.
Ví dụ :
わたしは だれか に あし を ふまれました
Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân
わたしはははにまんがの ほん をすてられました
Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh
Lưu ý :
Mẫu câu này được dùng khi người tiếp nhận hành vi cảm thấy phiền toái, không hài lòng về vấn đề gì đó. Vì vậy không thể dùng nó nếu người tiếp nhận cám ơn hành vi do người 2 làm. Trong trường hợp này, chúng ta phải dùng [~てもらいます]
Ví dụ :
わたしは ともだちに とけいをしゅうりして もらいました
Tôi được bạn sửa đồng hồ cho
4. Danh từ が / は+ động từ bị động
Cách dùng : Được dùng khi nói về sự việc nào đó mà không nhất thiết phải nêu ra đối tượng thực hiện hành vi thì “vật” hay “việc làm chủ để và được biểu thị qua động từ bị động
Ví dụ :
ドイツでにほんのふるいえがはっけんされました
Một bức tranh cổ của Nhật được tìm thấy ở Đức
にほんのくるまはせかいじゅうへゆしゅっされています
Ô tô Nhật được xuất khẩu khắp thế giới
5. Danh từ 1 は Danh từ 2 (người) に よって + Động từ bị động
Nghĩa : danh từ 1 được thực hiện bởi danh từ 2
Danh từ 1 dùng chỉ vật, danh từ 2 dùng chỉ người
Ví dụ :
電気ボール は Thomas Edison に よって はつめいされました
Bóng điện được phát minh bởi Thomas Edison.
[Truyện Kiều] は Nguyễn Du によって 書かれました。
“Truyện Kiều” được viết bởi Nguyễn Du.
6. N1 から/ N2 で くられます
Nghĩa: N1 được làm từ….hoặc N2 được làm bằng
Cách dùng : Khi nói về sản xuất một vật, chúng ta dùng [から] đối với nguyên liệu và [で] đối với vật liệu
から:sản phẩm làm ra đã làm thay đổi tính chất, kết cấu của nguyên liệu ban đầu. Khi nhìn vào sản phẩm ta không biết được nguyên vật liệu ban đầu
で:nhìn vào sản phẩm biết ngay được nguyên vật liệu ban đầu .
Ví dụ :
ビールはむぎからつくられます
Bia được làm từ lúa mạch
紙はきでつくられました
Giấy được làm bằng gỗ