Tổng hợp Kanji tiếng Nhật N5 cho kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật

Vinanippon xin chào các bạn! 

Như các bạn đã biết trong tiếng Nhật có 3 bảng chữ cái Hiragana, Katakana và Kanji. Trong đó Kanji đóng vai trò vô cùng quan trọng, với một số lượng từ mới khổng lồ có gốc mượn từ chữ Hán hoặc do người Nhật sáng tạo ra, nó chiếm khoảng 70% lượng từ vựng của Tiếng Nhật.

Ở nước Nhật, tên các nhà ga, cửa hàng hoặc các biển chỉ dẫn hầu hết đều viết bằng chữ Kanji, bởi vậy việc học chữ Kanji là việc vô cùng thiết yếu.

Cùng Vinanippon tổng hợp Kanji N5 nhé!

Trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật N5 thì có tất cả gần 300 chữ Kanji. Dưới đây là một số Kanji tiếng Nhật N5 cơ bản bạn cần thuộc.

KanjiÂm hán việtNghĩaOn-readingKun-reading
nhậtmặt trời, ngàynichi, jitsuhi, bi
nhấtmột; đồng nhấtichi, itsuhito
quốcnước; quốc giakokukuni
nhânnhân vậtjin, ninhito
niênnăm; niên đạinentoshi
đạito lớn; đại lụcdai, taioo(kii)
thậpmườijuu, jiQtou
nhịhaini
bảnsách, cơ bản, bản chấthon
trunggiữa, trung tâmchuunaka
trường, trưởngdài; trưởngchoonaga(i)
xuấtra, xuất hiện, xuất phátshutsu, suide(ru), da(su)
tambasanmi(tsu)
thờithời gianjitoki
hành, hàngthực hành;ngân hàng, đikoo, gyooi(ku), okonau
kiếnnhìn; ý kiếnkenmiru
nguyệtmặt trăng, thánggetsu, gatsutsuki
hậusaugo, kooato
tiềntrướczenmae
sinhsống; học sinh(chỉ người)sei, shooikiru
ngũnăm (5)goitsutsu
giantrung gian, không giankan, kenaida
hữubạnyuutomo
thượngtrênjoo, shooue, kami
đôngphía đôngtoohigashi (azuma)
tứbốnshiyotsu
kimhiện tại, lúc nàykon, kinima
kimvàng, kim loạikin, konkane
cửuchín (9)kyuu, kukokonotsu
nhậpvào; nhập mônnyuuhairu, ireru
họchọcgakumanabu
caocaokootakai
viêntròn; tiền Yênenmarui
tửcon, phần tửshi, suko
ngoạibên ngoàigai, gesoto
báttámhachiyatsu
lụcsáurokumutsu
hạdướika, geshita, shimo
laiđến; tương lai, vị lairaikuru
tảtrái, bên tráisahidar
khíkhông khí, khí chấtki, ke
tiểunhỏ, ítshoochiisai, ko
thấtbảy (7)shichinana, nanatsu
sơnnúi, sơn hàsanyama
thoạinói chuyện, đối thoạiwahanashi
nữphụ nữjo, nyoonna
bắcphía bắchokukita
ngọbuổi chưa, ngọgouma
báchtrămhyaku
thưviết; thư đạoshokaku
tiêntrướcsensaki
danhtênmei, myoona
xuyênsôngsenkawa
thiênnghìnsenchi
hưunghỉ ngơi, về hưukyuuyasumu
phụchafuchichi
thủynướcsuimizu
bánmột nửahannakaba
namnam giớidan, nanotoko
西tâyphía tâysei, sainishi
điệnđiện, điện lựcden
hiệutrường họckoo
ngữngôn ngữ, từ ngữgokataru
thổđất; thổ địado, totsuchi
mộccây, gỗboku, mokuki
vănnghe, tân văn (báo)bun, monkiku
thựcănshokutaberu
xaxeshakuruma
cái gì, hà cớ = lẽ gìkainan, nani
namphía namnan | minaminan | minami
vạnvạn, nhiều; vạn vậtman, ban
mỗimỗi (vd: mỗi người)maigoto
bạchtrắng, sạchhaku, byakushiroi
thiêntrời, thiên đườngtenama
mẫumẹbohaha, okaasan
hỏalửakahi
hữuphải, bên phảiu, yuumigi
độcđọcdokuyomu
mưauame

Vinanippon mong rằng bài viết Tổng hợp một số Kanji tiếng Nhật N5 trên đây, sẽ giúp các bạn bổ sung một lượng Kanji cần thiết cho việc học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt và chinh phục được tiếng Nhật trong kỳ thi JLPT sắp tới nhé!

Xem thêm: Tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật