Với sự giảm sút lực lượng lao động trong những năm gần đây cùng với đó nhu cầu việc làm tăng cao tại Nhật, các chương trình thực tập kỹ năng và Kỹ sư Nhật Bản không thể đáp ứng được nhu cầu lao động và việc làm tại Nhật Bản. Do đó, Chương trình “ Xin visa đặc định Nhật Bản” – Tokutei ginou (特定技能) đã ra đời với mục đích thu hút nguồn lao động nước ngoài mà chính phủ Nhật mới ban hành năm 2019.
Đối với chương trình thực tập kỹ năng (TTS) Nhật Bản trước đó, người lao động phải làm việc cho đến lúc hết hạn hợp đồng tại một công ty mà không được phép chuyển việc hay thay đổi công ty trừ 1 số lí do đặc biệt. Chính vì hạn chế này mà chương trình XKLĐ Nhật Bản sẽ xảy ra nhiều tiêu cực khi TTS cảm thấy bất mãn với công ty hay chủ lao động.
Tuy nhiên, đối với tư cách mới kỹ năng đặc định, người lao động được phép chuyển đổi công ty trong cùng một ngành nghề.
Ví dụ:
Nếu bạn đang làm cho một công ty chuyên về thực phẩm cụ thể là đơn hàng cơm hộp, nếu bạn cảm thấy không phù hợp với công ty này và muốn xin chuyển sang một công ty khác thì có thể xin chuyển sang một công ty khác với yêu cầu phải cùng ngành và vượt qua vòng phỏng vấn với công ty đó. Bạn không thể chuyển việc sang ngành cơ khí, may mặc nếu bạn đi tư cách thực phẩm.
Đơn vị nào được phép hỗ trợ xin visa đặc định Nhật Bản
Visa mới Kỹ năng đặc định (特定技能:Tokuteiginou) mới được bắt đầu được chính phủ Nhật Bản áp dụng. Theo dó đơn vị giúp lao động giải quyết các vấn đề thủ tục giấy tờ cũng như hỗ trợ các bạn về mọi mặt trong cuộc sống tại Nhật chính là Tổ chức hỗ trợ đăng ký登録支援機関 (とうろくしえんきかん).
登録支援機関 là đơn vị, cơ quan được ủy thác từ công ty, doanh nghiệp tiếp nhận lao động người nước ngoài, đơn vị này sẽ phụ trách việc lên kế hoạch và hỗ trợ người lao động theo diện visa kỹ năng đặc định số 1 「特定技能ビザ1号」để có thể sớm thích nghi, hòa nhập với cuộc sống và công việc tại Nhật.
Một số đơn vị hiện đang được cấp phép visa đặc định Nhật Bản:
STT | Tên | Địa chỉ |
1 | TAKASE YUKIO | MOTOCHABATAKE 22-22 WAKABAYASHI-KU SENDAI-SHI MIYAGI-PREF. |
2 | JIGYO ASSIST COOPERATIVE | 4-4-5, Geba, Tagajo-shi, Miyagi, |
3 | MINATO INTERNATIONAL OFFICE Limited Liability Company | 3-21-2, Helios Bldg, 7F Motohama-cho, Naka-ku, Yokohama-city, Kanagawa-pref |
4 | WORK MANAGEMENT CO.LTD | No9tatsumi-Bid3F, 1-4-4kanayama naka-ku Nagoya, Aichi |
5 | Arms Co.,Ltd. | 5-3 kaminagare Ichiriyama-cho KARIYA-shi AICHI |
6 | T&T Business cooperative | 1596 Kida Kajiki-cho Aira-shi Kagoshima-ken |
7 | Atsushi Adachi (Adachi solicitor and administrative scrivener office) | 108 4-62 Hishinumakaigan Chigasaki city Kanagawa |
8 | GBASIAKYOUDOUKUMIAI | FUKUOKA-KEN MIYAKO=GUN KANDA-MACHI OOAZAYOBARU 2006 BANCHI 7 |
9 | Career-Force co.,Ltd. | TOKAN SAPPORO BLDG 5F, NISHI 4 CHOUME 1, KITA 7 JO, KITA-KU,SAPPORO-CITY,HOKKAIDO |
10 | AASIA Co.,LTD | Hokkaido, Obihiro City, Nishi 4 Jyou, 15 Choume, 9 Banchi Kyouei Building |
11 | JAPAN POLARIS INC. | Hokkaido, Chuou-ku, Kita 1 Jyou, Nishi 3-2-14, 10F |
12 | CAREER BANK Co.,Ltd. | Sapporo55, 7-banchi, Kita5-jo Nishi5-choume, Chuo-ku, Sapporo, Hokkaido |
13 | KIM SONG GIL | MIYAGIKEN SENDAISI AOBAKU ITSUTSUBASI 1-5-28-1105 |
14 | B・P・TRAIDING CO., LTD | MIYAGIKEN KUROKAWA-GUN, OSATO-CHO, HIGASHINARITA, AZA, ITAYANISHIYAMA 13BANCHINO17 |
15 | MML LEARNERS CORPORTION | FUKUSHIMA PREFECTURE FUKUSHIMA CITY MORIAI AZA TABAYACHI 9-4 102 |
16 | First Stakes Corp. | 7-4-7-5F, Nishishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo |
17 | CALICO LEGAL Immigration Support Office | 409, Tensho Office Bldg, 3-3-5, Nihonbashi Ningyo-cho, Chuo-ku, Tokyo |
18 | TSB CARE ACADEMY Co.,Ltd | Aiku-bldg, 5-5-1 Kokuryo-cho, Chofu-shi, Tokyo |
19 | Kanto foreigner acceptance support association | 17-4-3F, Ueno 3choume, Taitouku, Tokyo |
20 | Inbound Japan Co., Ltd.. | Fumi building4F 4-9-14 Takadanobaba Shinjuku-ku Tokyo |
21 | Chigira Masayoshi (Tsutsuji International Legal Office) | 6-12Sense-International-bldg2F, Honcho2chome, Tatebayashi, Gunma |
22 | Atdo CO., LTD. | Siodomesibarikyu Bld 21F 1-2-3, Kaigan, Minato-ku Tokyo |
23 | ||
24 | TANAKA Visa Office | 7-11-208 Shinsugitacho, Isogo-ku, Yokohama City, Kanagawa Pref |
25 | T.G.T Co., Ltd. | 4F-Kase Bld 3-19-14 Shinyokohama Kohokuku Yokohamashi Kanagawa |
26 | The Yokohama city Welfare Management Association | Yumeoooka Office Tower-10F 1-6-1 kamioooka, konan-ku, Yokohama, Kanagawa |
27 | YS Partner | 4-9-1 Chojamachi, Naka-ku Yokohama-shi, Kanagawa |
28 | Asiaconsulting Co., Ltd. | 73, Nishi, Nishi-machi, Chiryu-shi, Aichi |
29 | Masamichi Co, Ltd | 583-1 Karamomo-cho, Nara-shi, Nara |
30 | NPO Visa Support Center Hiroshima | 8-26-803 Kamihacchobori Naka-Ku Hiroshima-City |
31 | Shuichi Gotoh (Gotoh office) | 61(1F) Cha-machi, Yonago city, Tottori |
32 | JOB BANK | 2-4-46, Mekaru, Naha-city, Okinawa |
33 | MONOMARU CORPORATION | 6F NEW TOYAMA BLDG.1-7-20, AZUCHIMACHI, CHUO-KU, OSAKA-SHI, OSAKA |
34 | FIRST CLASS Inc. | #802 NISHITENMAFUKUBLDG. 4-3-11 Nishitenma Kita-ku, Osaka City, Osaka |
35 | Support Holdings Co., Ltd | DOJIMA AVANZA, 1-6-20 Dojima, Kita-ku, Osaka |
36 | Yugenkaisha ikoshoji | Kanagawaken kawasakishi kawasakiku minatocho 5-3-1238 |
37 | Tsukamoto Yamato (Foreign Recruitment Center) | 71-1 Kiyomi, Kashiwasagisaka, Tsugaru-shi, Aomori-ken |
38 | Work Staff | 1F, WorkMKBldg., 1-29-14 Higashino, Moriya-city. Ibaraki |
39 | YAEGAKI Inc. | 3-22-10 Totsuka, Kawaguchi-shi, Saitama |
40 | OPXIS Co., Ltd. | 323-6 NF Bld. 201, Nakanojo, Ueda Shi, Nagano Ken |
41 | Advance Co., Ltd | 2-2-1 Kubodai. Ryugasaki, Ibaraki |
42 | QOLET Co., Ltd. | 2-27-15【101】Oi, Shinagawa-ku, Tokyo |
43 | ASEAN NISHIKANTO Co., Ltd. | 2F, MATSUMOTO Bldg., 2-324-1 Sakuragicho, Omiya-ku, Saitama City, Saitama |
44 | Push on Inc. | 20-15 Shinbashi 2-chome APT921, Minato-ku, Tokyo |
45 | ASEAN MINAMIKANTO Co., Ltd. | HIGASHIUENO TI building 2nd floor, 2-7-6, Higashiueno, Taito-ku, Tokyo |
46 | GIC: Global Innovation Consulting Inc. | 2F, BR Ryogoku 2 Building, 1-21-10 Midori, Sumida-ward, Tokyo |
47 | JOINT FAMILY JAPAN CO.LTD | Tokyo to Toshimaku NishiIkebukuro 2-2-1-104 |
48 | WASHOKU Inc. | 3-7-2, Tsukiji, Chuo-ku, Tokyo |
49 | HUMAN POWER Co., Ltd. | Daisan Nakakei Bld.6F, 3-33-6 Sendagi, Bunkyo-ku, Tokyo |
50 | Super Hotel Clean Inc. | 2-7, Yaesu 2-chome, Chuo-ku, Tokyo |
51 | Hiroshi Tanzan | 4061, 2-25-6 Newlightbuilding Hongo Bunkyou-ku, Tokyo-to |
52 | TAKESHI FURUYA ( GYOSEISHOSHI FURUYA TAKESHI JIMUSHO ) | 7-15-19 OKUDO, KATSUSHIKA-KU, TOKYO. |
53 | SEKIYAMA INTERNATIONAL LEGAL SERVICE OFFICE | 405, BIG OFFICE PLAZA IKEBUKURO, 2-62-8, HIGASHIIKEBUKURO, TOSHIMA-KU, TOKYO |
54 | General Incorporated Association Pan・Diversity Support | 201 JY AZABU, 2-19-10, Azabujuban, Minato-ku, Tokyo |
55 | AMATANI, MASATAKA | 4F MY-Building 5-3, 2-choume Higashi Syukugo Utsunomiya |
56 | TAISEI ERC., Ltd. | 1-7-13 Fukuura, Kanazawa-Ward, Yokohama-city, Kanagawa-Prefecture |
57 | AICHI PREFECTURE H.R. | AICHI-KEN IWAKURA-SHI KAMINO-CHO KAWAZOE37 |
58 | OASIS IMMIGRATION SERVICES | SAWAMURA BILD2F, 1-10-25, MARUNOUCHI, NAKA-WARD, NAGOYA-CITY, AICHI-PRE. |
59 | GIMMICK Co., Ltd. | 1F Kanda Bldg, 7-24 tenjinyamacho nishi-ku, Nagoya-shi, Aichi |
60 | kabushikigaisyajeitaun | nagoyashinishikukamiotai 1-3-1 |
61 | Foreign Employment Support Association | 1-145 Higashihonji-cho, Seto-shi, Aichi-ken |
62 | Kabushikigaisya Fourleaf | Fukuiken Fukuishi Huchi 4-1208 AuraEAST 1F |
63 | C.R.C | 1-153 Nagatacho, Fuji-city, Sizuoka |
64 | KABUSHIKIGAISHA KOKUSAIKENSHU ENGOKAI | Shikiji2-3-16, Suruga-ku, Shizuoka-shi SHIZUOKA |
65 | Trust Nihon | 749-5 Hiratacho, Hikone-city, Shiga |
66 | asobigocoro Co., Ltd | Osaka-fu Osaka-shi Chuo-ku Minamisenba3-9-1 Shinsaibashi Platinum Plaza 5F |
67 | administrative scrivener aoba general legal service office | 4F Itachiboriichibankan, 1-1-1 Itachibori, Nishi-ku, Osaka-city, Osaka |
68 | FURUYA HIROKO | 1-24-19 Oshima, Amagasaki-city, Hyogo |
69 | Motoyasu Matsutani (Alex Legal Services) | 12-14 Uzumasa Yasui Umatsukacho, Ukyo-ku, Kyoto-city |
70 | World Star International Exchange Business Cooperative | 550-2, Yamaji, Imabari City, Ehime Pref. |
71 | HACHISUKA AKIHITO | hiroshimaken higashihirorhimashi saijoucho jike 534 banchi 1 |
72 | ASEAN NISHINIHON Co., Ltd. | 8-26-601 Kamihacchobori, Naka-ku, Hiroshima City, Hiroshima |
73 | Tomohiro Nonaka (Canon immigration lawyer’s office) | 1-14-3-502, Shimoyamato, Fukuoka Shi Nishi Ku, Fukuoka Ken |
74 | NORIHIRO AOYAMA(AOYAMA CERTIFIED ADMINISTRATIVE PROCEDURES LEGAL SPECIALIST OFFICE) | KOUSHI KAIKAN 4F, 2-2 NAKA-MACHI, NAGASAKI |
75 | West Japan International Human Resource Center Co., Ltd. | 305 SANNOUMANSYON, 4-19-5, HAKATAEKIMINAMI, HAKATAKU, FUKUOKA |
76 | Venture Asia Consulting Co | Room 202, 2-9-24, Kashii Ekimae, Higashiku, Fukuoka City, Fukuoka Prefecture |
77 | XIA DONGQUING (OFFICE XIA DONGQING) | 2-25-99 Terukuni, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka-ken |
78 | Inoue Tsutomu | 202 Watanabe Bldg, 8-48 Oujinakamachi, Oita-city, Oita |
79 | Masahiro Ide (Certified Administrative Procedures Legal Specialist.) | 8-10taniyama Bldg.2F, Kobatacho, Sasebo Shi, Nagasaki Ken |
80 | ZHAO YAGUANG (SIEIKIKAKU) | 14-4-188 KINOODORIHIGASHI KATOGU NOTOFUKECHO, HOKKAIDO |
81 | Rainbow business cooperative association | 17, Higashi2 Kita3, Shibetsu, Hokkaido |
82 | SND Inc. | 79 Yoshimamachisakakigoyaazahara, Iwaki city, Fukushima prefecture |
83 | ENDO HIROSHI | (ENDO administrative scrivener office) 105-2-4-9 Kuwano Koriyama-city, Fukushima |
84 | KENTARO TAKAYA (TAKAYA administrative scrivener’s office) | 4-9-1 Chisanmantion Hachioji 802, Myojincho, Hachioji Shi, Tokyo |
85 | G8 Certified Administrative Procedures Legal Office | 109 Sanodo, Honjo-shi, Saitama-ken |
86 | Asocia administrative scrivener legal office | 2-13-11 2F, Heijima, Niigata Shi Nishi Ku, Niigata Ken |
87 | SIERRA | 2-3-23, Marunouchi, Naka-Ku, Nagoya-City, Aichi |
88 | SAKAGUCHI OFFICE OF CERTIFIED ADMINISTRATIVE PROCEDURES LEGAL SPECIALISTS | GIFU-KEN, GIFU-SHI, HIGASHIUZURA 6-254 |
89 | KEIJI SHINDO | 12-16 Yokomiyamachi, Nonoichi-City, Ishikawa |
90 | BABA CORPORATION CO. Ltd | Hiroshima ken Aki gun kaita cho Minamitaisyou machi3-36 Dai2 morimoto Bil 203 |
91 | AQUA CO.LTD | 4-5-6-403, HONJO-HIGASHI, YAHATANISHIKU KITAKYUSHU FUKUOKA |
92 | Global Connection Co., Ltd | 12-21-201, Josei 3 Chome, Fukuoka Sawara-Ku, Fukuokashi |
93 | Sayaka Hirose (Sayaka Immigration Lawyer’ s Office) | #314 Sengokuyama Annex, 5-3-20 Toranomon, Minato-ku Tokyo |
94 | Carrier Conciel Co.ltd | Fukishimaken Kooriyamashi Fukuyamamachi Kubota Aza Atago 15-20 |
95 | HYBRID-COM CO., LTD. | 3-13-28 MUKAINADASHINMACHI, MINAMI-KU, HIROSHIMA-SHI, HIROSHIMA-KEN |
96 | NISHINIHONRYOUYUKABUSHIKIGAISHA | 4-13-27-418, Hakata-Ekimae, Hakata-ku, Fukuoka-City |
97 | TSURUKAWA FUMINORI | 1-13-31 Midorigaoka, Kokurakita-ku, Kitakyusyu-city, Fukuoka |
98 | SHEEPS Co., Ltd | 17-3 Saijo-Nishihonmachi, Higashi-Hiroshima shi, Hiroshima ken |
99 | NARE International Co, Ltd | 2-8-19 daifuku Bld.2F, Daimyo, Fukuokashi Chuoku, Fukuokaken |
100 | KIYOSHI MIYAMATSU | 5-25-16, Kashii, Fukuoka Shi Higashi Ku |
Tại sao 登録支援機関 lại có vai trò quan trọng trong việc xin visa đặc định Nhật Bản?
Trong chế độ visa kỹ năng đặc định Nhật Bản mới, có 2 đơn vị độc lập là đơn vị tiếp nhận lao động theo visa kỹ năng đặc định 特定技能所属機関「とくていぎのうしょぞくきかん」và Cơ quan hỗ trợ được cấp phép 登録支援機関「とうろくしえんきかん」
Về bản chất, đơn vị tiếp nhận lao động theo visa kỹ năng đặc định chính là công ty, doanh nghiệp tiếp nhận người lao động nước ngoài, còn cơ quan hỗ trợ sẽ là đơn vị được doanh nghiệp ủy thác việc lên kế hoạch và thực thi việc hỗ trợ người lao động nước ngoài về mọi mặt khi sinh sống và làm việc tại Nhật.
Theo như pháp lệnh của Bộ Pháp Vụ Nhật Bản, các công ty, doanh nghiệp tiếp nhận lao động theo chương trình visa Kỹ năng đặc định sẽ có trách nhiệm lên kế hoạch và hỗ trợ người lao động các vấn đề liên quan đến thủ tục visa, hồ sơ,… cũng như về việc học tiếng và các vấn đề khác liên quan tại Nhật.
Tuy nhiên, đa số các công ty tiếp nhận là các doanh nghiệp vừa và nhỏ (ví dụ quán ăn, lữ quán nhỏ…). Do đó, họ sẽ khá khó khăn trong việc tự làm thủ tục visa cho người lao động, ngoài ra do chưa có kinh nghiệm họ cũng khó đảm nhiệm được tất cả các vấn đề về cuộc sống thường ngày của người lao động. Đặc biệt, khi các giấy tờ để xin visa kỹ năng đặc định lại nhiều và đòi hỏi chi tiết hơn rất nhiều so với visa XKLĐ, vì vật số lượng doanh nghiệp có thể tự lo chuẩn bị hồ sơ là rất hiếm.
Trong trường hợp này, các doanh nghiệp tiếp nhận thay vì họ phải tự làm họ có thể ủy thác công việc lên kế hoạch và hỗ trợ người nước ngoài cho bên thứ ba đó là 登録支援機関. Vì vậy 登録支援機関 trở thành đơn vị không thể thiếu trong việc hỗ trợ doanh nghiệp và người lao động về mọi mặt liên quan đến Kỹ năng đặc định như xin visa, hỗ trợ học tiếng Nhật, tư vấn đời sống.
Xem thêm: Kỳ thi visa đặc định Nhật Bản? Chi phí kỳ thi kỹ năng visa đặc định