Từ vựng và ngữ pháp bài 10 sẽ học về các vị trí, sự tồn tại, hiện hữu khi nói đến người, động vật và sự vật nào đó. Trước khi vào bài 10, hãy chắc chắn rằng từ vựng và ngữ pháp bài 9 bạn đã nắm rõ rồi nha!
I. Từ vựng
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | います | có, ở (tồn tại, dùng cho cả người và động vật) | |
2 | あります | có (tồn tại, chỉ dùng cho đồ vật) | |
3 | いろいろ[な] | nhiều, đa dạng | |
4 | おとこのひと | 男の人 | người đàn ông |
5 | じょうず[な] | 上手[な] | giỏi, khéo |
6 | おんなのひと | 女の人 | người đàn bà |
7 | おとこのこ | 男の子 | cậu con trai |
8 | おんなのこ | 女の子 | cô con gái |
9 | いぬ | 犬 | chó |
10 | ねこ | 猫 | mèo |
11 | き | 木 | cây, gỗ |
12 | もの | 物 | vật, đồ vật |
13 | フィルム | phim | |
14 | でんち | 電池 | Pin |
15 | はこ | 箱 | hộp |
16 | スイッチ | công tắc | |
17 | れいぞうこ | 冷蔵庫 | tủ lạnh |
18 | テーブル | bàn | |
19 | ベッド | giường | |
20 | たな | 棚 | giá sách |
21 | ドア | cửa | |
22 | まど | 窓 | cửa sổ |
23 | ポスト | hộp thư, hòm thư | |
24 | ビル | toà nhà | |
25 | こうえん | 公園 | công viên |
26 | きっさてん | 喫茶店 | quán giải khát, quán cà-phê |
27 | ほんや | 本屋 | hiệu sách |
28 | ~や | ~屋 | hiệu ~, cửa hàng ~ |
29 | のりば | 乗り場 | điểm lên xuống xe |
30 | けん | 県 | tỉnh |
31 | うえ | 上 | trên |
32 | した | 下 | dưới |
33 | まえ | 前 | trước |
34 | うしろ | 後ろ | sau |
35 | みぎ | 右 | phải |
36 | ひだり | 左 | trái |
37 | なか | 中 | trong, giữa |
38 | そと | 外 | ngoài |
39 | となり | 隣 | bên cạnh |
40 | ちかく | 近く | gần |
41 | あいだ | 間 | giữa |
42 | ~や~[など] | ~ và ~, [v.v.] | |
43 | いちばん~ | ~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao nhất) | |
44 | ―だんめ | ―段目 | giá (tầng) thứ ~(「だん」 được dùng cho giá sách…) |
45 | [どうも]すみません | Cám ơn | |
46 | チリソース | tương ớt (chilisauce) |
II. Ngữ pháp
1. Danh từ + が + あります / います
Nghĩa : Có, tồn tại
Cách dùng :
[あります] sử dụng khi N là đồ vật
[います] sử dụng khi N là người và động vật
Ví dụ :
わたしは あたらしいでんわ が あります。
Tôi có điện thoại mới.
いもうとが います。
Tôi có em gái.
2. Danh từ 1 (điạ điểm) + に + Danh từ 2 + が + あります / います
Nghĩa : Ở đâu có ai / cái gì
Cách dùng : Danh từ 1 là đại điểm tồn tại của danh từ 2 và được xác định bằng trợ từ [に]
Ví dụ :
庭のなか に だれ が います か
(Trong vườn có người nào không ?)
3. Danh từ 1 (địa điểm) に + なに/だれ + が ありますか / いますか
Nghĩa : Ở đâu có cái gì hay có ai không
*[だれ] chỉ đi với [います]
Cách dùng : Để hỏi có cái gì/ con gì / ai ở một địa điểm cụ thể nào đó
Ví dụ :
隣の教室 に だれ いますか
(Lớp học bên cạnh có ai không ?)
4. Danh từ 1 は Danh từ 2 (địa điểm) に あります/います
Nghĩa : Cái gì/ ai đó ở địa điểm nào đó
Cách dùng: chỉ nơi tồn tại ở người hay vật
Ví dụ:
ミラさんは じむしょに います。
Anh Miller ở văn phòng.
*です thỉnh thoảng được sử dụng thay thế cho động từ chỉ vị trí あります / います khi những động từ đó đã được nói đến hoặc đã xác định
ミラさんは じむしょです。
Anh Miller ở văn phòng
5. Danh từ 1 (vật, người, địa điểm) の N2 (danh từ chỉ vị trí)
Cách dùng : thể hiện tương quan vị trí như:うえ(trên)、した(dưới)、まえ(trước)、うしろ(sau)、あいだ(trong, giữa)、そと(ngoài)、ひだり(trái)、みぎ(phải)、ちかく(gần)、となり(bên cạnh),…
Ví dụ :
えきのまえに 喫茶店 が あります。
Trước nhà ga có quán giải khát.
こうえんのちかくで ともだちにあいます。
Tôi gặp bạn ở gần công viên.
6. Danh từ 1 や Danh từ 2
Nghĩa : Danh từ 1 và danh từ 2
Cách dùng : [や] dùng để nối các danh từ. Khác với [と] dùng để liệt kê toàn bộ, [や] chỉ liệt kê 2 danh từ mang tính chất tượng trưng.
Ví dụ :
つくえの上うえに ノート や でんわが あります。
Trên bàn có vở, bút,…
7. Từ/ cụm từ ですか?
Cách dùng : Trợ từ [か] trong trường hợp này được người nói dùng để xác nhận lại điều gì đó.
Ví dụ :
A : すみません、Big C は どこですか?
Xin lỗi, siêu thị Big C ở đâu ?
B : Big C ですか?あのビルのなかです。
Siêu thị Big C phải không ? Trong tòa nhà đằng kia
8. チリソースはありませんか.
Nghĩa : Anh/ chị có tương ớt không?
Trong phần hội thoại của bài 10 bạn sẽ gặp mẫu câu [チリソースはありませんか]. Trong mẫu câu này, chúng ta không dùng [あります] mà phải dùng [ありません] nhằm tính đến câu trả lời không có đồng thời thể hiện thái độ lịch sự của người nói.
Hi vọng, với chia sẻ từ vựng và ngữ pháp bài 10 ở trên sẽ giúp cho các bạn có thể áp dụng vào trong những câu nói hằng ngày. Đừng quên làm bài tập và luyện tập thật nhiều nhé!
Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 11