Cũng giống Việt Nam, Halloween được du nhập vào Nhật Bản cách đây không lâu và dần trở thành một ngày lễ hội lớn trong năm. Sự kiện này có lẽ không còn quá xa lạ với các bạn giới trẻ. Nếu bạn học tiếng Nhật và là một fan cuồng của lễ hội này thì đừng quên tìm hiểu về ngày lễ Halloween tại Nhật Bản và các từ vựng tiếng Nhật về Halloween cùng với Vinanippon nhé!
Tìm hiểu về ngày lễ Halloween
Nguồn gốc ngày lễ Halloween tại Nhật Bản.
Không giống như Giáng sinh hay tiệc mừng năm mới đã được du nhập vào Nhật Bản và được phổ biến từ lâu, ngày lễ Halloween mới dần nổi lên là một lễ hội lớn trong năm tại Nhật Bản chỉ khoảng 10 năm trở lại đây. Hơn 10 năm trước đây, xã hội Nhật Bản gần như chưa xuất hiện bất kì dấu hiệu nào hay hiểu biết nào về lễ hội Halloween ở phương Tây. Halloween chỉ được xuất hiện trong những bộ phim kinh dị hoặc video quảng cáo của phương Tây được chiếu vào thời đó.
Halloween bắt đầu được chú ý tới…
Tuy nhiên, mọi thứ nhanh chóng thay đổi kể từ khi Tokyo Disney – công viên giải trí rộng lớn nhất ở Chiba, gần Tokyo, Nhật Bản, lần đầu tiên được xây dựng ngoài Hoa Kỳ. Họ quyết định sẽ tiến hành tổ chức một ngày hội lớn nhân dịp Halloween, và điều đó đã trở thành hiện thực vào năm 1997. Đó là năm đầu tiên mà lễ hội này dưới cái tên “Disney Happy Halloween”. Từ đó Halloween dần dần có được một sự phổ biến trong mắt người Nhật Bản. Đến năm 2000, Tokyo Disney tiếp tục tổ chức một buổi dạ hội lớn “Halloween Twilight Parade” với một số lượng gần 400 khách tham dự và các nhân vật hóa trang Disney….
Dần dần, Halloween nhanh chóng phát triển mạnh mẽ và trở thành một ngày lễ lớn được tổ chức nhiều nơi tại Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật về Halloween
Halloween | ハロウィン |
Bí đỏ | かぼちゃ |
Chổi | 箒 |
Con cú | アウル |
Bia mộ | ぼせき |
Nhện | くも |
Bù nhìn rơm | かいらい – 「傀儡」 |
Người sói | 狼人間 |
Yêu tinh | おばけ – 「お化け」 |
Đáng sợ | 怖い |
Mèo đen | 黒猫 |
Linh hồn | こんぱく – 「魂魄」 |
Xương | 骨 |
Đầu lâu | ずがいこつ |
Bộ xương người | がいこつ – 「骸骨」 |
Trang phục hóa trang | コスチューム |
Mụ phù thủy | まじょ- 魔女 |
Thầy phù thủy | まじゅつし – 魔術師 |
Ma cà rồng | ヴァンパイア |
Quái vật | オーガ |
Ác quỷ | あくま – 悪魔 |
Xác ướp | ミイラ |
Kẹo | キャンディー |
Vinanippon mong rằng bài viết về ngày lễ Halloween tại Nhật Bản và các từ vựng tiếng Nhật về Halloween sẽ giúp các bạn có thêm một lượng từ mới và vốn hiểu biết của mình về Nhật Bản.