Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục

tu-vung-tieng-nhat-nganh-giao-duc-vinanippon

Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến.

tu-vung-tieng-nhat-nganh-giao-duc-vinanippon
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục

Nếu như bạn là một du học sinh thì đừng bỏ qua bài học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành giáo dục mà VINANIPPON chia sẻ dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục

1. 教育(kyouiku): Giáo dục
2. 学校(gakkou): Trường học
3. 大学(daigaku): Trường đại học
4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ)
5. 学士(gakushi): Cử nhân
6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ
7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ
8. 教授(kyouji): Giáo sư
9. 小学校(shougakkou): Trường tiểu học
10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở
11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông
12. 小中高(shouchyuukou): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3
13. 初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp (tiểu học)
14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp (trung học)
15. 高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên)
16. 義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở)
17. 学費(gakuhi): Học phí
18. 授業(jugyou): Bài học, tiết học
19. 授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học
20. 奨学金(shougakukin): Học bổng
21. クラス (kurasu): Lớp học
22. 学科(gakka): Ngành học
23. 専門(senmon): Chuyên môn
24. 学部(gakubu): Khoa (của trường đại học).
25. 塾(juku): Trường dạy thêm
26. 試験(shiken): Kì thi
27. 受験(juken): Đi thi, ứng thí
28. 中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì
29. 期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì
30. 履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học
31. 必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc
32. 選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn
33. 講義(kougi): Bài giảng
34. 受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng
35. 筆記試験(hikkishiken): Thi viết
36. 実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành

Từ vựng tiếng Nhật về các môn học

1. 学科 科目・課目: Môn học
2. 必修科目: Môn học bắt buộc
3. 選択科目    : Môn học tự chọn
4. 芸術: Nghệ thuật
5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
6. 演劇: Điện ảnh
7. 美術: Mỹ thuật
8. 歴史学: Lịch sử
9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật
10. 文学: Văn học
11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại
12. 音楽: Âm nhạc
13. 哲学: Triết học
14. 神学、神学理論: Thần học
15. 天文学: Thiên văn học
16. 生物学: Sinh học
17. 化学: Hóa học
18. コンピューター科学: Khoa học máy tính
19. 歯科医学: Nha khoa
20. 工学: Kỹ thuật
21. 地質学: Địa chất học
22. 医学: Y học
23. 物理学/物理: Vật lý
24. 獣医学: Thú y học
25. 考古学: Khảo cổ học
26. 経済学: Kinh tế học
27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông
28. 政治学: Chính trị học
29. 心理学: Tâm lý học
30. 社会科: Nghiên cứu xã hội
31. 社会学: Xã hội học
32. 会計: Kế toán
33. 建築学: Kiến trúc học
34. ビジネス研究: Kinh doanh học
35. 地理学: Địa lý
36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ
37. 法学: Luật
38. 数学: Môn toán
39. 看護学: T tá học
40. 体育: PE (viết tắt của physical education)
41. 宗教学: Tôn giáo học
42. 性教育: Giáo dục giới tính
43. 科学: Khoa học
44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính
45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất
46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên
47. 応用科学: Khoa học ứng dụng
48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ
49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học
50. 算数: Môn số học

Nhiều từ vựng phải không các bạn? Hãy luyện tập cùng bạn bè để có thể học thuộc nhanh hơn nhé!

Xem thêm: Mẫu câu cho phép và không cho phép trong tiếng Nhật