Trong tiếng Nhật, có 3 nhóm động từ: Nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3. Động từ nhóm 2 là những động từ có kết thúc bằng đuôi え hoặc có cách phát âm là え.
Hôm nay Vinanippon sẽ giới thiệu với bạn 40 động tiếng Nhật từ nhóm 2 thường gặp.
- 起きる | おきる | Thức dậy
- 食べる | たべる | Ăn
- 寝る | ねる | Ngủ
- 借りる | かりる | Mượn / Vay
- あげる | あげる | Biếu / Tặng
- くれる | くれる | Cho
- 捨てる | すてる | Vứt / Bỏ
- 開ける | あける | Mở
- 入れる | いれる | Cho vào
- 覚える | おぼえる | Nhớ / Thuộc
- 掛ける| かける | Treo / Mắc
- 曲げる | まげる | Uốn cong
- 教える | おしえる | Dạy / Chỉ bảo
- 点ける | つける | Bật / Mở
- 着る | きる | Mặc
- 勤める | つとめる | Làm việc
- 似る | にる | Giống
- 晴れる | はれる | Nắng
- 痩せる | やせる | Gầy đi
- 燃える | もえる | Đốt
- 答える | こたえる | Trả lời
- 避ける | さける | Tránh / Kiêng
- 逃げる | にげる | Trốn
- 濡れる | ぬれる | Bị Ướt
- 腫れる | はれる | Bị sưng
- 震える | ふるえる | Run rẩy / Run sợ
- 決める | きめる | Quyết định
- 貯める | ためる | Để dành / góp lại
- 出かける | でかける | Ra ngoài
- 倒れる | たおれる | Đổ / Ngã
- 出る | でる | Ra
- やめる | やめる | Thôi / Bỏ
- 温める | あたためる | Làm ấm lên / Hâm nóng
- 受ける | うける | Nhận / Dự thi
- 遅れる | おくれる | Trễ / Muộn
- 止める | とめる | Dừng lại
- 集める | あつめる | Tập trung
- 降りる | おりる | Xuống
- 間違える | まちがえる | Nhầm lẫn
- 生まれる | うまれる | Được sinh ra
Trên đây là 40 động từ tiếng Nhật nhóm 2 thường gặp. Liên hệ ngay với Vinanippon nếu bạn gặp khó khăn khi học tiếng Nhật nhé!