Trong cuộc sống sinh hoạt và học tập hằng ngày bạn phải gặp rất nhiều người, khi nói chuyện làm quen chắc hẳn chủ đề “sở thích” luôn là chủ đề quen thuộc không bao giờ bỏ qua. Cùng khám phá những mẫu câu giao tiếp Tiếng Nhật về sở thích qua bài viết dưới đây nhé!
1.特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。
Bạn có sở thích gì đặc biệt?
2.特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。
Tôi không có sở thích gì đặc biệt.
3.暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。
Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?
4.釣(つ)りが好(す)きです。
Tôi thích câu cá.
5.私はテレビを見(み)ることが好きです。
Tôi thích xem ti vi.
6. 暇(ひま)な時(とき)、本(ほん)を読(よ)んでいます。
Lúc rảnh rỗi, tôi thường đọc sách.
7. 暇な時、音楽を聞(き)いています。
Lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc
8. あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。
Sở thích của bạn là gì?
9. サッカーがすきです。
Sở thích của tôi là đá bóng.
10. 外食(がいしょく)が好(す)きです。
Tôi thích ăn ở ngoài.
11. 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。
Tôi thích nấu ăn.
12. 何かスポーツをしますか。
Anh (chị) có chơi môn thể thao gì không?
13. 私はスポーツが好きです。
Tôi thích thể thao.
14.どんなスポーツが好きですか。
Bạn thích môn thể thao gì?
15. 私はサッカーが好きです。
Tôi thích bóng đá.
16. どんな音楽(おんがく)が好きですか。
Bạn thích loại âm nhạc gì?
17. ロックが好きです。
Tôi thích rock.
18. クラシックが好きです。
Tôi thích nhạc cổ điển.
19. どんな俳優(はいゆう)が好きですか。
Anh (chị) thích diễn viên nào?
20. どんな映画(えいが)が好きですか。
Bạn thích loại phim
Mong rằng bạn sẽ giao tiếp hiệu quả hơn từ các mẫu câu giao tiếp Tiếng Nhật về sở thích thông qua bài viết này. Đừng quên ôn tập thường xuyên và kết quả sẽ khiến bạn không ngờ đấy!
Xem thêm: Kể lại kỳ nghỉ lễ bằng tiếng Nhật