Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới “chất như nước cất”

Một ngày đồng nghiệp hay sếp mời bạn tham dự lễ cưới của họ, bạn đã biết cách chúc mừng bằng tiếng Nhật chưa? Nếu chưa, hãy cùng Vinanippon gửi đến bạn lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới siêu chất nhé! Cùng học nào!

30 từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới

1. 結婚式 (けっこんしき):đám cưới

2. ウェディングドレス: váy cưới

3. 花嫁 (はなよめ)/ 新婦 (しんぷ): cô dâu

4. 新郎 (しんろう)の実家 (じっか): nhà trai

5. 花婿 (はなむこ)/ 新郎 (しんろう): chú rể

6. 新婦 (しんぷ)/ の実家 (じっか): nhà gái

loi-chuc-va-tu-vung-tieng-nhat-ve-le-cuoi
Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới

7. 花嫁介添人 (はなよめかいぞえじん): phù dâu

8. 花婿介添人 (はなむこかいぞえじん): phù rể

9. 教会 (きょうかい): nhà thờ

10. 結婚 (けっこん)する: kết hôn

11. 結婚届 (けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn

12. 結婚式 (けっこんしき)/ の引(ひ)き出物 (でもの): quà cưới

13. 指輪 (ゆびわ): nhẫn

14. 指輪 (ゆびわ)/ を 交換 (こうかん)する: trao nhẫn

15. 結婚式(けっこんしき)で 指輪 (ゆびわ)を 交換 (こうかん)する: trao nhẫn cho nhau tại đám cưới

16. 結婚式 (けっこんしき) で 涙 (なみだ) する: khóc tại đám cưới

17. _ 月(つき)_日 (ひ) に〜で 行 (おこな) われる 結婚式 (けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…

18. 宣誓 (せんせい): lời thề

19. ウェディングベル: chuông đám cưới

20. ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới

loi-chuc-va-tu-vung-tieng-nhat-ve-le-cuoi
Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới

21. ウェディングケーキ (Uedingu kēki): bánh cưới

22. シャンパン (Shanpan): Rượu sâm-panh

23. 結婚 (けっこん) 状 (じょう): Thiệp mời cưới

24. 結婚披露宴 (けっこんひろうえん): tiệc cưới

25. 婚約 (こんやく): đính hôn

26. 婚約 (こんやく)を破棄 (はき)する: hủy hôn

27. 新婚旅行 (しんこんりょこう): tuần trăng mật

28. ベスト: vest

29. ダウリー : của hồi môn

30. わくわく: hồi hộp, háo hức

Lời chúc trong đám cưới người Nhật

Chúc hai bạn hạnh phúc! 
おめでとうございます。末永くお幸せに
(Omedetōgozaimasu. Suenagaku oshiawaseni)

Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
おめでとうございます。どうぞお幸せに。
(Omedetōgozaimasu. Dōzo oshiawaseni).

loi-chuc-va-tu-vung-tieng-nhat-ve-le-cuoi

Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
結婚おめでとう!彼と一緒になれてよかったね。
(Kekkon’omedetō! Kare to issho ni narete yokatta ne).

Chúc mừng hoa đã có chủ!
結婚おめでとう!願いがかなってよかったね。
(Kekkon’omedetō! Negai ga kanatte yokatta ne)

Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
結婚おめでとう。末永くお幸せに。
(Kekkon’omedetō. Suenagaku o shiawase ni)

Trên đây là một số từ vựng và câu chúc mà bạn sẽ gặp trong đám cưới của người Nhật. Qua những gì đã chia sẻ về Lời chúc và từ vựng tiếng Nhật về lễ cưới sẽ giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng của mình. Nếu có dịp ăn lễ cưới của người Nhật, đừng quên vận dụng bạn nhé!

>> Xem thêm: Lời chúc lễ Giáng sinh