Bên cạnh mục tiêu trau dồi tiếng Nhật cho các bạn du học sinh, Học viện ngôn ngữ YU còn quan tâm đến các hoạt động dạy học và tổ chức những chương trình, hoạt động ngoại khóa để du học sinh nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống tại Nhật Bản.
1. Giới thiệu Học viện Ngôn ngữ YU
Học viên ngôn ngữ YU thành lập năm 1974. Đây là một ngôi trường có bề dày lịch sử 49 năm. Hiện tại, trường là thành viên của Hiệp hội Phục hưng Giáo dục Ngôn ngữ Nhật Bản và là một trong những trường đào tạo tiếng Nhật uy tín hàng đầu. Trường có môi trường học tập nghiêm khắc với các chương trình học đa dạng, là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế có mong muốn học tiếng Nhật và tìm hiểu nền văn hóa, con người tại đất nước này.
- Năm thành lập: 1974
- Tên trường: Trường Nhật ngữ Yu – Yu Language Academy
- Địa chỉ: 2-16-25 Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072
- Website: https://yula.jp/
- Kỳ tuyển sinh: Tháng 1, tháng 4, tháng 7 và tháng 10
- Học bổng: Chế độ học bổng lên đến 100.000 yên
Một số đặc điểm nổi bật của Học viện Nhật ngữ YU
- Miễn phí sử dụng hệ thống máy tính của nhà trường cho các hoạt động tìm kiếm dữ liệu
- Triển khai nhiều chương trình học bổng cho học viên đạt thành tích học tập xuất sắc
- Sinh viên có cơ hội tới thăm các trường đại học, trường senmon để trao đổi kinh nghiệm
- Nhà trường có hệ thống ký túc xá gần trường với chi phí hợp lý
- Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, cam kết hỗ trợ học viên trong quá trình luyện thi lên cấp học cao hơn
- Hỗ trợ học viên mua BHYT và tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học viên
- Học viên có thể liên hệ cho nhà trường bất kỳ thời gian nào để được tư vấn nếu gặp khó khăn trong cuộc sống
- Hỗ trợ học viên bữa trưa và bữa sáng tại Yumerio Cafe chỉ 300 yên/ bữa
2. Yêu cầu đầu vào của học viện Nhật ngữ YU
Học viện có nguyện vọng theo học tại trường chỉ cần đáp ứng các điều kiện dưới đây:
- Đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam
- Không quá 29 tuổi
- Bảng điểm TB từ 6.0 trở lên
3. Chương trình đào tạo tại Học viện Nhật ngữ YU
Học viện Nhật ngữ UY có những khóa học ngắn hạn, các khóa luyện thi nâng cao gồm: Khóa học dài hạn và Visa du học. Bên cạnh các khóa học tiếng Nhật, trường còn tổ chức các khóa luyện thi EJU, kỳ thi năng lực tiếng Nhật, các khóa tìm kiếm việc làm. Cụ thể như sau:
– Khóa học dài hạn
- Khóa học 1 năm – 2 năm: Nhập học tháng 4
- Khóa học 1 năm 9 tháng: Nhập học tháng 7
- Khóa học 1 năm 6 tháng: Nhập học tháng 10
- Khóa học 1 năm 3 tháng: Nhập học tháng 1
– Khóa học ngắn hạn
- Khóa học 3 tháng: Nhập học tháng 4, 7, 10, 1
- Khóa học 1 – 2 tháng: Nhập học tháng 4, 7, 10
– Giờ lên lớp:
- Buổi sáng: 9h00 – 12h20
- Buổi chiều: 13h00 – 16h20
4. Thông tin chi tiết khóa học
Khoản mục | Sơ cấp | Trung cấp | Thượng cấp | ||
Sơ cấp I | Sơ cấp II | Trung cấp I | Trung cấp II | ||
Giáo trình chính | Văn hóa sơ cấp I | Văn hóa sơ cấp Ⅱ | Cùng tiến lên Trung cấp | Cùng học tiếng nhật trung cấp | Cùng học tiếng Nhật (Manabou Nihongo) (Trung thượng cấp) |
Hán tự sơ cấp 300 | Hán tự sơ cấp 700/ Một ngày 50 phút Hán tự (Sơ cấp quyển 2) | Itsuka Dokokade (một lúc nào đó, một nơi nào đó) | Một ngày 50 phút Hán tự (Trung cấp quyển 2) | Cùng học tiếng Nhật (Manabou Nihongo) (Trung thượng cấp) | |
Cùng học tiếng nhật sơ trung cấp | N2 Nắm vững hoàn toàn Hán tự N2 | ||||
Hán tự trung cấp 700 | |||||
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói | Đọc, viết, tập làm văn | Từ vựng Hán tự, tóm tắt đoạn văn, đọc hiểu văn bản dài | Nói và viết lên ý kiến của bản thân một cách thuyết phục | Nói và viết lên ý kiến của bản thân một cách thuyết phục |
Ngữ pháp, nghe, nói | Nói | Nắm bắt được thông tin | Tiếp thu nền văn hóa nước ngoài | ||
Mục tiêu | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản | Sử dụng thành thạo các phần đã được học ở sơ cấp. | Hướng tới kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1 | Tranh luận |
Phát âm, cách viết chính xác. | Làm quen với văn bản. | Làm quen với văn bản dài | Thu thập được thông tin cần thiết từ các phương tiện thông tin đại chúng như báo chí hay ti vi | Có thể đọc được sách chuyên môn bằng tiếng Nhật | |
Có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật cơ bản. | Tăng số từ và cách biểu đạt ngôn ngữ | Bồi dưỡng năng lực bình luận phê phán | |||
Nói lên quan điểm của bản thân | |||||
Tăng khả năng nghe hiểu | |||||
Có thể kéo dài cuộc trò chuyện bằng tiếng Nhật |
5. Học phí tại Học viện Nhật ngữ YU
Chi phí | Khóa học 1 năm | Khóa học 2 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng |
Phí xét hồ sơ | 30.000 yên | ||||
Phí Nhập học | 50.000 yên | ||||
Học phí | 636.000 yên | 1.272.000 yên | 1.116.750 yên | 954.000 yên | 795.000 yên |
Giáo trình | 22.000 yên | 44.000 yên | 38.500 yên | 33.000 yên | 27.500 yên |
Cơ sở vật chất | 73.000 yên | 146.000 yên | 127.750 yên | 109.500 yên | 91.250 yên |
Tổng cộng | 811.000 yên | 1.542.000 yên | 1.363.000 yên | 1.176.500 yên | 966.750 yên |
6. Chế độ học bổng
Mỗi năm, Học viện Nhật ngữ YU đều có các chương trình học bổng dành cho học viên như sau:
Tên chương trình | Loại | Hỗ trợ | Điều kiện ứng tuyển |
Chế độ học bổng của trường. | Học bổng | 100.000 yên | Vào tháng 6, 9, 12 và 3, trường sẽ cấp học bổng cho sinh viên có khó khăn về tài chính và đăng ký học bổng dựa trên tỷ lệ chuyên cần, thái độ học tập, lý thuyết giảng dạy, v.v. Mỗi suất học bổng trị giá 100.000 yên. |
Chế độ học bổng hỗ trợ đời sống | Chế độ đặc biệt | Đây là mô hình đảm bảo giới thiệu việc làm thêm cho sinh viên trong vòng 6 tháng. Theo năng lực tiếng Nhật của học viên, sắp xếp công việc văn phòng, công việc kho bãi, dọn dẹp vệ sinh… | Nhà trường giới thiệu việc làm bán thời gian cho những sinh viên ký hợp đồng 6 tháng. Văn phòng, kho hàng, dọn dẹp khách sạn… thời gian và nội dung công việc sẽ được lựa chọn theo năng lực tiếng Nhật của học viên khi phỏng vấn. |
Trên đây, Vinanippon đã chia sẻ với bạn thông tin du học của học viện ngôn ngữ YU. Nếu bạn có nguyện vọng theo học tại trường, hãy liên hệ ngay với Vinanippon để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất nhé! Chúc các bạn thành công!