- Chương trình học 1 – 2 năm dành cho Thực tập sinh kỹ năng
- Đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật và có việc làm sau 1 năm
1. Điều kiện tuyển sinh:
– Trình độ học vấn: Đã hoàn thành chương trình học 12 năm hoặc trình độ tương đương
– Độ tuổi: Từ 12 – 22 tuổi với người tốt nghiệp THPT; Từ 18 – 25 tuổi với người tốt nghiệp Đại học
– Trình độ tiếng Nhật:
- Khóa học dự bị 1 năm: Năng lực tiếng Nhật tương đương N3 trở lên (Bao gồm cả những người muốn học lên cao học)
- Khóa học dự bị 1 năm 6 tháng: Năng lực tiếng Nhật tương đương N4 trở lên (Bao gồm cả những người muốn học lên cao học)
- Khóa học dự bị 2 năm: Năng lực tiếng Nhật tương đương N5 trở lên hoặc đã học tiếng Nhật từ150 giờ trở lên
– Năng lực tài chính: Có khả năng chi trả học phí và sinh học
– Yêu cầu sức khỏe: Có sức khỏe và tinh thần tốt
2. Thời gian các khóa học
Khóa học | Tên khóa học | Thời gian khóa học | Thời gian nhập học | Thời gian nhận hồ sơ |
Bộ môn tiếng Nhật | Khóa học dự bị 1 năm | 1 năm | Tháng 4 hàng năm | Từ tháng 9 đến cuối tháng 11 |
Khóa học dự bị 1 năm 3 tháng | 1 năm 3 tháng | Tháng 1 hàng năm | Từ tháng 6 đến cuối tháng 8 | |
Khóa học dự bị 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | Tháng 10 hàng năm | Từ tháng 3 đến cuối tháng 5 | |
Khóa học dự bị 1 năm 9 tháng | 1 năm 9 tháng | Tháng 7 hàng năm | Từ tháng 12 đến cuối tháng 2 | |
Khóa học dự bị 2 năm | 2 năm | Tháng 4 hàng năm | Từ tháng 9 đến cuối tháng 11 |
3. Học phí và Phí ký túc xá
- Về học phí
Thời gian học | Học phí bao gồm | Năm thứ nhất (Đơn vị: Yên) | Năm thứ 2 (Đơn vị: Yên) | Tổng cộng (Đơn vị: Yên) |
1 năm | Phí nhập học | 70,000 | x | 70,000 |
Học phí | 650,000 | x | 650,000 | |
Tiền sách vở, tài liện | 40,000 | x | 40,000 | |
Bảo hiểm thiệt hại | 6,000 | x | 6,000 | |
Khám sức khỏe | 8,000 | x | 8,000 | |
Tổng cộng | 774,000 | x | 774,000 | |
1 năm 3 tháng | Phí nhập học | 70,000 | x | 70,000 |
Học phí | 650,000 | 162,500 | 812,500 | |
Tiền sách vở, tài liện | 40,000 | 10,000 | 50,000 | |
Bảo hiểm thiệt hại | 6,000 | x | 6,000 | |
Khám sức khỏe | 8,000 | x | 8,000 | |
Tổng cộng | 774,000 | 172,500 | 946,500 | |
1 năm 6 tháng | Phí nhập học | 70,000 | x | 70,000 |
Học phí | 650,000 | x | 975,000 | |
Tiền sách vở, tài liện | 40,000 | 325,000 | 60,000 | |
Bảo hiểm thiệt hại | 6,000 | 20,000 | 6,000 | |
Khám sức khỏe | 8,000 | x | 8,000 | |
Tổng cộng | 774,000 | 345,000 | 1,119,000 | |
1 năm 9 tháng | Phí nhập học | 70,000 | x | 70,000 |
Học phí | 650,000 | 487,500 | 1,137,500 | |
Tiền sách vở, tài liện | 40,000 | 30,000 | 70,000 | |
Bảo hiểm thiệt hại | 6,000 | x | 6,000 | |
Khám sức khỏe | 8,000 | x | 8,000 | |
Tổng cộng | 774,000 | 517,500 | 1,291,500 | |
2 năm | Phí nhập học | 70,000 | x | 70,000 |
Học phí | 650,000 | 650,000 | 1,300,000 | |
Tiền sách vở, tài liện | 40,000 | 40,000 | 80,000 | |
Bảo hiểm thiệt hại | 6,000 | x | 6,000 | |
Khám sức khỏe | 8,000 | x | 8,000 | |
Tổng cộng | 774,000 | 690,000 | 1,464,000 |
- Về chi phí ký túc xá
Khoản | Chi phí (Đơn vị: Yên) |
Tiền đặt cọc | 30,000 |
Tiền phòng 6 tháng | 1,402,000 |
Phí duy trì cơ sở vật chất | 20,000 |
Bảo hiểm cháy nổ | 7,000 |
Tổng cộng | 159,000 |
4. Thủ tục nhập học
– Nộp đơn tạm thời: Học viên có nguyện vọng du học trường Nhật ngữ Quốc tế CODO đến nộp đơn đăng ký tạm thời
– Nộp bản sơ yếu lịch: Sau khi xem xét sơ yếu lí lịcc, nếu thấy phù hợp thì nhân viên đảm nhận công tác tuyển sinh của nhà trường sẽ tiến hành phỏng vấn và kiểm tra trình độ tiếng Nhật. Khi đi phỏng vấn, ứng viên phải mang theo giấy khám sức khỏe trong lần khám mới nhất.
– Nộp các giấy tờ cần thiết và chi phí tuyển sinh: Với những ứng viên đã qua vòng phỏng vấn và kiểm tra trình độ tiếng Nhật, sẽ chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để gửi tới nhà trường và nộp 30.000 Yên phí tuyển sinh.
- Về phía nhà trường, sau khi nhận được hồ sơ và xác nhận phí tuyên sinh đã được chuyển vào tài khoản, nhà trường sẽ tiến hành làm Giấy nhập học và gửi cho ứng viên. Đồng thời, trường cũng tiến hành xin Tư cách lưu trú tại Cục nhập cảnh cho ứng viên.
– Sau khi nhận được Giấy Tư cách lưu trú, nhà trường sẽ thông báo đến ứng viên. Lúc này, ứng viên nộp học phí, phí ký túc xá và phỏng vấn lần 2.
- Các ứng viên có nguyện vọng học tại trường sẽ phải đóng trước 1 năm tiền học: 744.000 Yên và tiền KTX: 159.000 Yên
5. Chế độ học bổng
– Chế độ khuyến khích học dành cho học sinh nước ngoài tại trường tư lập: Giá trị 360.000 Yên/ người/ năm
– Tiền thưởng khuyến khích học viên thi vào các trường nổi tiếng: Giá trị từ 240.000 – 600.000 Yên/ người
6. Tiến trình học tập
– Tiến trình ứng tuyển việc làm sau 1 năm học:
- Học tiếng Nhật tại Học viện Quốc tế CODO – Thi đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4 – Thi đỗ kỳ thi nghề của kỹ năng đặc định – Tham gia ứng tuyển việc làm – Nhận việc đi làm
– Tiến trình nếu chưa đỗ N4:
- Sẽ học tiếng năm 2 và sau đó đi làm: Học tiếng Nhật tại Học viện Quốc tế CODO – Trượt kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4 – Học lên năm 2 tại Học viện Quốc tế CODO – Thi đỗ kỳ thi nghề của kỹ năng đặc định – Tham gia ứng tuyển việc làm – Nhận việc đi làm
– Năm 2 học để thi lên đại học hoặc trường chuyên môn ngoại ngữ du lịch CODO:
- Học tiếng Nhật tại Học viện Quốc tế CODO – Thi đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4 – Học tiếp trường học viện quốc tế CODO – Tham gia kỳ thi của các trường chuyên môn và trường đại học – Học tiếp.
Nếu bạn có nguyện vọng du học Nhật Bản trường Nhật ngữ Quốc tế CODO, hãy liên hệ ngay với Vinanippon để được tư vấn và hướng dẫn sớm nhất nhé! Chúc các bạn thành công!