Học viện NGÔN NGỮ KIJ

Kobe (神戸市 Kobe-shi? Thần Hộ thị) là một thành phố ở vùng Kinki nằm trên đảo Honshu. Kobe là trung tâm hành chính của tỉnh Hyogo và là một trong những cảng biển chính ở Nhật, cùng với Yokohama, Osaka, Nagoya, Fukuoka và Tokyo. Học viện NGÔN NGỮ KIJ là trường chuyên đào tạo về Nhật ngữ cho du học sinh quốc tế, với chương trình đào tạo đa dạng, cùng với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp của trường chắc chắn trường sẽ là điểm đến tin cậy nhất của du học sinh đến trường du học hàng năm.

Thông tin chung về học viện Nhật ngữ KIJ      

  • Tên tiếng Việt: Học viện Nhật ngữ quốc tế KIJ.
  • Tên tiếng Nhật: KIJ 語学院.
  • Tên tiếng Anh: Kobe International Japanese Language Academy (KIJ).
  • Địa chỉ: 33-5 Nishiide-cho, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo 652-0822.
  • Ga gần nhất: Ga Minatogawa (300 m).
  • Kỳ tuyển sinh: tháng 1, 4, 7, 10.
  • Học phí năm đầu: 749 860 yên.

Ưu điểm của hệ thống giáo dục tại Học viện

  • Các giáo viên của Kobe KIJ có rất nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật.
  • Hòa cùng bầu không khí quốc tế tại Kobe, học viện cũng tạo một môi trường học tập vui vẻ thân thiện cho các bạn.
  • Đối với học viện, sinh viên đặc biệt quan trọng và quý giá, nhà trường sẽ đáp ứng các nhu cầu học tập cá nhân của từng sinh viên.
  • Các sinh viên nước ngoài đã từng học tại trường và các nhân viên sẽ hỗ trợ và giúp đỡ tận tình các học viên trong cuộc sống hằng ngày của họ tại Nhật Bản.
  • Các sinh viên học giỏi sẽ có cơ hội nhận các suất học bổng du học lớn từ nhà trường.

hoc-vien-ngon-ngu-kij- vinanippon

Thông tin tuyển sinh của trường Học viện NGÔN NGỮ KIJ

Hệ thống khóa học của trường cân bằng với 4 kĩ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết

Cả hai khóa học, 2 năm và 1 năm rưỡi đều cung cấp cho học viên những kiến thức, kĩ năng cần thiết cho việc học Đại học ở Nhật.

– Các khóa học

Khóa học 2 năm bắt đầu từ tháng 4 (1520 giờ)

Khóa học 1 năm 6 tháng bắt đầu từ tháng 10 (1140 giờ)

– Trình độ

Sơ cấp (380 tiết)Bắt đầu từ việc luyện tập phát âm sao cho thật tự nhiên, bồi dưỡng khả năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
Tiền trung cấp (80 tiết)Nắm vững các mẫu câu căn bản làm cầu nối để học chương trình trung cấp.
Trung cấp (380 tiết)Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ 2-kyu kì thi năng lực Nhật ngữ

Với mục đích là học lên đại học nên mục tiêu là năng lực tiếng Nhật để có thể thi đâu Kì thi du học Nhật Bản

Nâng cao I (480 tiết)Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ 1-kyu kì thi năng lực Nhật ngữ

Trang bị kỹ năng thực tiễn để có thể học lên đại học.

Nâng cao II (200 tiết)Trang bị kỹ năng để có thể học thật tốt tại các trường cao đẳng, đại học…

– Thời gian khóa học

Trình độSơ cấp, tiền trung cấp, trung cấp, nâng cao I, nâng cao II
Thời gianKỳ tháng 4: 2 năm / Kỳ tháng 7: 1 năm 9 tháng
Kỳ tháng 10: 1 năm 6 tháng / Kỳ tháng 1: 1 năm 3 tháng”
Thời gian tiết họcCa 1: sáng 4 tiết / Ca 2: chiều 4 tiết
Số tiết học trong 1 tuầnThứ 2 ~ Thứ 6 / 20 tiết (1 ngày 4 tiết)

※ Trường sẽ chỉ định học ca 1 hay ca 2

– Ngày nghỉ

Thứ 7 Chủ nhật Ngày lễ  Ngày nghỉ do trường chỉ định

Nghỉ dài

① Nghỉ hè     Tháng 8 (khoảng 1 tháng)
② Nghỉ đông  Giữa tháng 12 ~ đầu tháng 1 (khoảng 3 tuần)
③ Nghỉ xuân  Giữa tháng 3 ~ đầu tháng 4 (khoảng 3 tuần)

– Thời hạn đăng ký

Thời gian nhập học

Thời hạn nộp hồ sơ

Yêu cầu lên cục xuất nhập cảnh

Thông báo kết quả từ cục xuất nhập cảnh

Tháng 41/9 ~ giữa tháng 11

giữa tháng 12

cuối tháng 2 ~ đầu tháng 3

Tháng 71/12 ~ giữa tháng 2

giữa tháng 3

cuối tháng 5 ~ đầu tháng 6

Tháng 101/3 ~giữa tháng 5

giữa tháng 6

cuối tháng 8 ~ đầu tháng 9

Tháng 11/6 ~ giữa tháng 8

giữa tháng 9

cuối tháng 11 ~ đầu tháng 12

HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ KHÁC

Đơn vị: Yên
Tên khóa học

Phí kiểm định nhập học

Phí nhập học

Học phí

Sách giáo khoa

Trang thiết bị

Tổng

Khóa 2 năm

20,000

50,000

1,200,000

40,000

60,000

1,370,000

Khóa 1 năm 9 tháng

20,000

50,000

1,050,000

35,000

52,500

1,207,500

Khóa 1 năm 6 tháng

20,000

50,000

900,000

30,000

45,000

1,045,000

Khóa 1 năm 3 tháng

20,000

50,000

750,000

25,000

37,500

882,500

※ Ngoài ra cũng cần phải đóng thêm Bảo hiểm sức khỏe (khoảng 1,500 yên / tháng), Hoạt động ngoại khóa (10,000 yên/ năm), Phí quản lí sức khỏe (5,000 yên/ năm)

*** Phí ký túc xá:

Chi phí thiết bị (chỉ một lần)30.000 yên
Phí vệ sinh khi rút tiền10.000 yên
Thuê trong 6 tháng 108.000 – 50.000 yên
Tổng cộng 148.000 –  190.000 yên

Thiết bị: bàn ăn, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa, kệ, vv
* Không bao gồm tiền nước, gas và điện. Trước khi chuyển đến, bạn sẽ phải trả tiền thuê nhà trong 6 tháng và chi phí thiết bị tổng cộng 148.000 yên đến 190.000 yên cùng với học phí trong một năm.

hoc-vien-ngon-ngu-kij- vinanippon

Kí túc xá

  • Trường có 2 hệ thống kí túc xá: Kí túc xá Shin Kobe và kí túc xá Misaki.
  • Hệ thống Kí túc xá của trường được đặt tại một địa điểm khá thuận lợi, bạn có thể dễ dàng đi bộ từ trường đến trung tâm thành phố và cũng không khó khăn mấy để tìm một nơi vui chơi, giải trí thích hợp.
  • Kí túc xá trang bị đầy đủ tiện nghi, có bếp, phòng khách, toilet, máy giặt và có cả Wifi.

Dù là bất cứ ước mơ nào đi chăng nữa thì cũng phải có bước khởi đầu!  Học Viện Ngôn Ngữ KIJ sẽ giúp đỡ bạn trong bước đi đầu tiên đó. Nhà trường sẽ cùng bạn suy nghĩ về những việc nên làm lúc này. Ước mơ có thành hiện thực hay không tất cả là do sự quyết định của bạn.

Xem thêm: Trường Nhật ngữ FUJI LANGUAGE SCHOOL