Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ ít nét nhất là 1 nét, bộ nhiều nét nhất 17 nét. Bằng cách ghi nhớ các bộ thủ, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học Kanji. Tuy nhiên, những bộ đơn giản sẽ do những bộ phức tạp tạo thành, vì thế chúng ta chỉ cần nhớ 80 bộ thủ tiếng Nhật thường gặp và thường sử dụng nhất.
Các bạn cần nhớ âm Hán Việt, ý nghĩa và cách viết các bộ dưới đây nhé:
1. 一 nhất: số một.
2. 〡 cổn: nét số.
3. 、 chủ: điểm, chấm.
4. ノ phiệt: nét số xiên qua trái.
5. 乙 ất: vị trí thứ hai trong thiên ca.
6. 亅 quyết: nét sổ có móc.
7. 亠 đầu: (không có nghĩa).
8. 人 nhân: người.
9. 儿 nhân (đi) : người.
10. 冂 quynh: vùng biên giới xa, hoang địa.
11. 冖 mịch: trùm khăn lên.
12. 刀 đao: con dao, cây đao.
13. 勹 bao: bao bọc.
14. ヒ chủy: cái thìa.
15. 卩 tiết: đốt tre.
16. 厂 hán: sườn núi, vách đá.
17. ㇺ khư, tư: riêng tư.
18. 又 hựu: lại nữa, một lần nữa.
19. 口 khẩu: cái miệng.
20. 囗 vi: vây quanh.
21. 土 thổ: đất.
22. 夊 truy: đến sau.
23. 夕 tịch: đêm tối.
24. 大 đại: to lớn.
25. 女 nữ: nữ giới, con gái, đàn bà.
26. 子 tử:con ( tiếng xưng hô trong gia đình ).
27. 宀 miên: mái nhà, mái che.
28. 寸 thốn: tấc ( đơn vị ).
29. 尸 thi: xác chết, thay ma.
30. 山 sơn: núi.
31. 巾 cân: cái khăn.
33. 幺 yêu: nhỏ nhắn.
34. 广 nghiễm,yểm: mái nhà.
35. 廴 dẫn: bước dài.
36. 弋 dực, dặc: cái cọc, buộc dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
37. 弓 cung: cái cung để bắn tên.
38. 彳 xích, sách: bước ngắn, bước chân trái.
39. 心 tâm: tim. Cách viết khác (忄), hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
40. 戶 hộ: cửa một cánh.
41. 手 thủ: tay. Cách viết khác : 扌,才.
42. 攵 phộc: đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác 攴.
43. 斗 đấu, đẩu: cái đấu, đơn vị đo lường lương thực.
44. 日 nhật: mặt trời, ban ngày.
45. 木 mộc: cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
46. 水 thủy: nước (hình dòng nước chảy). Cách viết khác 氵.
47. 火 hỏa: lửa. Cách viết khác: 灬.
48. 牛 ngưu: con bò. Cách viết khác 牜.
49. 犬 khuyển: con chó. Cách viết khác 犭.
50. 田 điền: ruộng.
51. 疒 nạch: bệnh tật.
52. 示 thị, kỳ: thần đất, báo cho biết trước sự việc một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
53. 禾 hòa: cây lúa.
54. 竹 trúc: cây tre. Cách viết khác: 竺.
55. 糸 mịch: sợi tơ nhỏ.
56. 老 lão: người già.
57. 耳 nhĩ: tai để nghe.
58. 艹 thảo: cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸.
59. 衤 y: áo. Cách viết khác: 衣, 礻.
60. 言 ngôn: nói (hội thoại).
61. 豕 thỉ: con heo (con lợn).
62. 貝 bối: con sò.
63. 走 tẩu: chạy.
64. 辶 sước, xước: chợt đi, chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵.
65. 阝 phụ: núi đất, gò đất, đống đất. Cách viết khác: 阜.
66. 門 môn: cửa.
67. 阝 ấp: vùng đất, lãnh thổ vua ban.
68. 隹 truy, chuy: tên gọi chung của giống chim đuôi ngắn.
69. 雨 vũ: mưa.
70. 頁 hiệt: cái đầu.
71. 米 mễ: gạo.
72. 足 túc: chân, đầy đủ.
73. 力 lực: sức mạnh.
74. 士 sỹ: quan.
75. 玉 ngọc: đá quý, ngọc.
76. 目 mục: mắt.
77. 車 xa: xe. Cách viết khác: 车.
78. 馬 mã: con ngựa. Cách viết khác: 马.
79. 食 thực: ăn.Cách viết khác: 飠, -饣.
80. 虫 trùng: sâu bọ.
Xem thêm: Mẫu câu cho phép và không cho phép trong tiếng Nhật