Sổ tay 30+từ vựng tiếng Nhật về các loài chim

Các loài chim vốn rất đa dạng và phong phú, trên thế giới có biết bao nhiêu loài chim. Các bạn có biết trong tiếng Nhật các loài chim được gọi như thế nào không nhỉ? Chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng.
Cùng Vinanippon tìm hiểu về Từ vựng tiếng Nhật về các Loài Chim nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim thường gặp

  1. 鳥 (tori): Chim
  2. チキン (Chikin): Gà
  3. 家鴨(あひる): Vịt ta, vịt nhà
  4. あひる (Ahiru): Vịt
  5. スズメ (Suzume): Chim sẻ
  6. 燕(つばめ): Chim én, chim yến
  7. 鳩(はと): Chim bồ câu
  8. カラス (Karasu): Quạ
  9. 白鳥 (Hakuchō): Thiên nga
  10. フクロウ (Fukurō): Cú
tu-vung-tieng-nhat-ve-các-loai-chim-1
Từ vựng về các loài chim
  1. 鷲(washi): Đại bàng
  2. 鷹 (Taka): Chim ưng
  3. クレーン (Kurēn): Hạc
  4. ペンギン (Pengin): Chim cánh cụt
  5. 鳶(tobi): Diều hâu
  6. オウム (Ōmu): Vẹt
  7. カモメ (Kamome): Mòng biển
  8. キツツキ (Kitsutsuki): Gõ kiến
  9. カワセミ (Kawasemi): Bói cá
  10. 鸛 (Kono Tari): Cò
tu-vung-tieng-nhat-ve-các-loai-chim-2
Từ vựng về các loài chim
  1. ハゲタカ (Hagetaka): Kền kền
  2. ガチョウ (Gachō): Ngỗng
  3. ハチドリ (Hachidori) : Chim ruồi
  4. 孔雀 (Kujaku): Công
  5. ペリカン (Perikan): Bồ nông
  6. カナリア (Kanaria): Bạch yến
  7. フラミンゴ (Furamingo): Hồng hạc
  8. 七面鳥 (Shichimenchō): Gà tây
  9. ヘロン (Heron): Diệc
  10. ムクドリ (Mukudori): Sáo đá
  11. 面梟(menfukurou) : Chim lợn
tu-vung-tieng-nhat-ve-các-loai-chim
Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim
Trên đây là một số loài chim thường gặp, ngoài ra trên Thế Giới còn rất nhiều loài chim khác nữa. Hi vọng bài học về Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim trên đây sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về vốn từ vựng tiếng Nhật cho mình.
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mỹ Phẩm