Các thể của động từ trước trong ngữ pháp N4 bạn ôn đến đâu rồi? Từ vựng và ngữ pháp bài 35 bạn sẽ được học thêm một thể nữa trong cấp độ N4 nói về một vấn đề nào đó được giả định trong một hoàn cảnh nhất định.
I. Từ vựng
TT | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | [はなが~]さきます | [花が~]咲きます | HOA TIẾU | nở [hoa ~] |
2 | [いろが~] かわります | [色が~] 変わります | SẮC BIẾN | thay đổi, đổi [màu] |
3 | こまります | 困ります | KHỐN | rắc rối, khó xử, có vấn đề |
4 | [まるを~] つけます | [丸を~]付けます | HOÀN PHÓ | vẽ, đánh dấu [tròn] |
5 | ひろいます | 拾います | THẬP | nhặt, nhặt lên |
6 | [でんわが~]かかります | [電話が~] | ĐIỆN THOẠI | có điện thoại |
7 | らく[な] | 楽[な] | LẠC/NHẠC | thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng |
8 | ただしい | 正しい | CHÍNH | đúng, chính xác |
9 | めずらしい | 珍しい | TRÂN | hiếm, hiếm có |
10 | かた | 方 | PHƯƠNG | vị, người (cách nói kính trọng của ひと) |
11 | むこう | 向こう | HƯỚNG | bên kia, bên đấy, phía đằng kia |
12 | しま | 島 | ĐẢO | đảo, hòn đảo |
13 | むら | 村 | THÔN | làng |
14 | みなと | 港 | CẢNG | cảng, bến cảng |
15 | きんじょ | 近所 | CẬN SỞ | hàng xóm, khu vực lân cận |
16 | おくじょう | 屋上 | ỐC THƯỢNG | mái nhà, nóc nhà |
17 | かいがい | 海外 | HẢI NGOẠI | nước ngoài hải ngoại |
18 | やまのぼり | 山登り | SƠN ĐĂNG | leo núi |
19 | ハイキング | ~ | ~ | leo núi, đi bộ trên núi |
20 | きかい | 機会 | CƠ HỘI | cơ hội |
21 | きょか | 許可 | HỨA KHẢ | phép, giấy phép |
22 | まる | 丸 | HOÀN | tròn, vòng tròn |
23 | 2そうさ | 操作 | THAO TÁC | thao tác |
24 | ほうほう | 方法 | PHƯƠNG PHÁP | phương pháp |
25 | せつび | 設備 | THIẾT BỊ | thiết bị |
26 | カーテン | ~ | ~ | cái rèm |
27 | ひも | ~ | ~ | sợi dây |
28 | ふた | ~ | ~ | cái nắp |
29 | は | 葉 | DIỆP | cái lá |
30 | きょく | 曲 | KHÚC | bài hát, bản nhạc |
31 | たのしみ | 楽しみ | NHẠC | niềm vui, điều vui |
32 | もっと | ~ | ~ | hơn, nữa |
33 | はじめに | 初めに | SƠ | đầu tiên, trước hết |
34 | これでおわります。 | これで終わります。 | CHUNG | Đến đây là hết./ Chúng ta dừng lại ở đây. |
35 | はこね | 箱根 | TƯƠNG CĂN | một địa điểm nghỉ ngơi ở tỉnh Kanagawa |
36 | 3にっこう | 日光 | NHẬT QUANG | một địa điểm du lịch ở Tochigi |
37 | しろうま | 白馬 | BẠCH MÃ | một địa điểm du lịch ở tỉnh Nagano |
38 | アフリカ | ~ | ~ | châu Phi (Africa) |
39 | それなら | ~ | ~ | nếu thế thì, vậy thì |
40 | やこうバス | 夜行バス | DẠ HÀNH | (chuyến) xe buýt chạy đêm |
41 | りょこうしゃ | 旅行社 | LỮ HÀNH XÃ | công ty du lịch |
42 | くわしい | 詳しい | TƯỜNG | cụ thể, chi tiết |
43 | スキーじょう | スキー場 | TRƯỜNG | địa điểm trượt tuyết, bãi trượt tuyết |
44 | くさつ | 草津 | THẢO TÂN | một địa điểm du lịch ở tỉnh Gunma |
45 | しがこうげん | 志賀高原 | CHÍ HẠ CAO NGUYÊN | một công viên quốc gia ở tỉnh Nagano |
46 | 4しゅ | 朱 | CHÂU/CHU | đỏ, màu đỏ |
47 | まじわります | 交わります | GIAO | giao lưu với, quan hệ với |
48 | ことわざ | ~ | ~ | ngạn ngữ, tục ngữ (proverb) |
49 | なかよくします | 仲よくします | TRỌNG | quan hệ tốt với, chơi thân với |
50 | ひつよう「な」 | 必要[な] | TẤT YẾU | cần thiết |
II. Ngữ pháp
1. Cách tạo thể điều kiện
a. Động từ
Động từ nhóm 1 :Chuyển từ cột [い] sang cột [え] + [ば]
Động từ | Thể điều kiện |
かきます | かけば |
ききます | きげば |
およぎます | およげば |
のみます | のめば |
あそびます | あそべば |
まちます | まてば |
とります | とれば |
あいます | あえば |
はなします | はなせば |
Động từ nhóm 2: Bỏ [ます] và thay bằng [れば] sau động từ
Ví dụ :
かけます ーーー> かければ
おぼえます ーーー> おぼえれば
Động từ nhóm 3:
きます ーーー> くれば
~します ーーー> ~すれば
b. Tính từ
Tính từ đuôi な: Bỏ đuôi [な] thêm [なら]
Ví dụ :
にぎやか ーーー> にぎやかなら
ゆうめいーーー> ゆうめいなら
Tính từ đuôi い: Đổi đuôi [い] thành [ければ]
Ví dụ :
かわいい ーーー> かわいければ
あつい ーーー> あつければ
c. Danh từ: Thêm [なら]
Ví dụ :
あめ ーーー> あめなら
むりょう ーーー> むりょうなら
2. Trường hợp sử dụng thể điều kiện
– Diễn tả một điều kiện cần thiết để một hoạt động, việc gì đó xảy ra
Ví dụ :
ボタンをおせば, ドアがあきます
Nếu ấn nút thì cửa sẽ mở
いいてんきなら, はながさきます
Nếu trời đẹp thì hoa sẽ nở
めがねをかけなければ、しんぶんをよめません
Nếu không đeo kính, không thể đọc được báo
– Trong trường hợp người nói muốn diễn đạt quyết định của mình trong một tình huống nhất định hoặc khi người nghe nói về một điều gì đó
Ví dụ :
ほかにいけんがなければ、これでおわります
Nếu không có ý kiến gì khác, chúng ta dừng ở đây
このほんがやすければ, かいいます
Nếu mà quyển sách này rẻ thì sẽ mua
きょう, いそがしければ, あしたきてください
Nếu hôm nay bận thì hãy đến vào ngày mai
3. Các hạn chế về cách dùng của thể điều kiện
– Một trong hai vế câu không biểu thị chủ ý:
Ví dụ :
じかんがあれば、テレビをみます
Nếu có thời gian, sẽ xem ti vi
ボタンをおせば、でんきがつきます
Nếu ấn cái nút, điện sẽ sáng
– Hai vế câu không cùng chủ ngữ
Ví dụ :
さんとうーさんはじむしょにもどれば、でんわしてください
Nếu chị Santou quay về văn phòng, bạn hãy gọi tôi nhé
わたしはいけば、かのじょはなきます
Nếu tôi đi, cô ấy sẽ khóc
4. Phân biệt thể điều kiện với [と] và [たら]
a. と
Cách dùng : Diễn tả một kết quả tất yếu, một sự việc có thể dự đoán được,vế sau của mẫu câu [と] không dùng với các mẫu câu biểu thị chủ ý của người nói.( như てください、~なければなりません,…)
Ví dụ :
あこをすと, ドアがあきます
Nếu ấn vào đó thì cửa sẽ mở
*Ở câu văn này, cũng có thể sử dụng thể điều kiện ば.
Ví dụ :
あこをおせば, ドアがあきます.
Nếu ấn vào đó thì cửa sẽ mở.
b. たら
Cách dùng : Biểu thị thể điều kiện. Nhưng khác với thể điều kiện ば, thì たら có thể sử dụng với trường hợp trong 2 vế câu có cùng chủ ngữ.
Ví dụ :
Hai Duong へきたら, ぜひれんらくしてください.
Nếu bạn tới Hải Dương thì nhất định (bạn) phải liên lạc với tôi nhé.
*Câu văn này sẽ không đúng với thể điều kiện [ば] vì 2 vế có cùng chủ ngữ :
Ví dụ :
Hai Duong へくれば, ぜひれんらくしてください
Nếu bạn tới Hải Dương thì nhất định (bạn) phải liên lạc với tôi nhé
5. Từ nghi vấn + động từ thể điều kiện + いいですか…..nên làm gì, đi đâu ,…
Cách dùng: Mẫu câu được sử dụng để yêu cầu người nghe cho chỉ thị hoặc lời khuyên làm 1 việc gì đó
Được dùng tương tự như mẫu câu [~たらいいですか…có muốn~] trong bài 26
Ví dụ:
でわばんごうがわからないんですが, どうすればいいですか ?
Tôi không biết số điện thoại, làm thế nào thì tốt ạ?
でわばんごうがわからないんですが, どうしたらいいですか ?(Bài 26)
6. Tính từ đuôi い / な thể điều kiện + động từ nguyên dạng, tính từ đuôi い, tính từ đuôi な + ほど
Nghĩa : càng…càng
Cách dùng :
Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hoặc phạm vi của nội dung được nêu ở phần sau của câu sau khi mà điều kiện ở câu trước thay đổi
Tính từ đuôi な không bỏ [な]
Ví dụ :
あたらしければ, あたらしいほどいいです.
Càng mới thì càng tốt.
そうさがかんたんなら,かんたんなほどわかり安いです.
Thao tác càng đơn giản thì càng dễ hiểu.
Từ vựng và ngữ pháp bài 35 hôm nay kết thúc ở đây. Đừng quên luyện tập và thường xuyên ghé qua Học tiếng Nhật trực tuyến để cập nhật những bài học mới và ôn lại những bài học cũ nhé!
Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 36