Nếu bạn muốn nói việc đi đâu đó rồi về trong tiếng Nhật mà chưa biết diễn đạt thành câu như nào thì bài Từ vựng và ngữ pháp bài 43, Vinanippon sẽ làm rõ cho các bạn vấn đề đó. Nhưng trước tiên, điểm qua 30 từ mới trong bài này trước khi đến ngữ pháp đó nhé!
I. Từ vựng
STT | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | [ゆしゅつが~]ふえます | [輸出が~]増えます | THÂU XUẤT TĂNG | tăng, tăng lên [xuất khẩu ~] |
2 | [ゆしゅつが~] へります | [輸出が~] 減ります | THÂU XUẤT GIẢM | giảm, giảm xuống [xuất khẩu ~] |
3 | [ねだんが~]あがります | [値段が~]上がります | TRỊ ĐOẠN THƯỢNG | tăng, tăng lên [giá ~] |
4 | [ねだんが~]さがります | [値段が~]下がります | TRỊ ĐOẠN HẠ | giảm, giảm xuống [giá ~] |
5 | [ひもが~]きれます | [ひもが~]切れます | THIẾT | đứt [sợi dây bị ~] |
6 | [ボタンが~]とれます | ~ | ~ | tuột [cái cúc bị ~] |
7 | [にもつが~] おちます | [荷物が~]落ちます | HÀ VẬT LẠC | rơi [hành lý bị ~] |
8 | [ガソリンが~]なくなります | ~ | ~ | mất, hết [xăng bị ~] |
9 | じょうぶ[な] | 丈夫[な] | TRƯỢNG PHU | chắc, bền |
10 | へん[な] | 変[な] | BIẾN | lạ, kỳ quặc |
11 | しあわせ[な] | 幸せ[な] | HẠNH | hạnh phúc |
12 | うまい | ~ | ~ | ngon |
13 | まずい | ~ | ~ | dở |
14 | つまらない | ~ | ~ | không hấp dẫn, không thú vị, buồn tẻ |
15 | ガソリン | ~ | ~ | xăng |
16 | ひ | 火 | HỎA | lửa |
17 | だんぼう | 暖房 | NOÃN PHÒNG | thiết bị làm ấm, lò sưởi, máy điều hòa |
18 | れいぼう | 冷房 | LÃNH PHÒNG | thiết bị làm mát, máy điều hòa |
19 | センス | ~ | ~ | có gu, khiếu ([ふくの]~があります:có gu [ăn mặc]) |
20 | いまにも | 今にも | KIM | (có vẻ, sắp) ~ đến nơi |
21 | わあ | ~ | ~ | ôi! (câu nói dùng khi ngạc nhiên hoặc cảm thán điều gì) |
22 | かいいん | 会員 | HỘI VIÊN | thành viên |
23 | てきとう「な」 | 適当[な] | THÍCH ĐƯƠNG | thích hợp, vừa phải |
24 | ねんれい | 年齢 | NIÊN LINH | tuổi |
25 | しゅうにゅう | 収入 | THÂU NHẬP/THU NHẬP | thu nhập |
26 | ぴったり | ~ | ~ | vừa vặn, đúng |
27 | そのうえ | ~ | ~ | thêm vào đó, hơn thế |
28 | ~といいます | ~ | ~ | (tên) là ~, gọi là ~ |
29 | ばら | ~ | ~ | Hoa Hồng |
30 | ドライブ | ~ | ~ | lái xe (đi chơi) |
II. Ngữ pháp
1. そうです
Được dùng để diễn tả suy đoán của người nói dựa trên thông tin thu thập được từ thị giác
a. Động từ thể ます + そうです
Nghĩa : Có vẻ sắp
Cách dùng : khi một trạng thái nào đó khiến người ta suy đoán rằng một sự việc nào đó có vẻ sẽ xảy ra
Ví dụ :
あめがふりそうです.
Trời trông có vẻ sắp mưa nhỉ.
しおがなくなりそうです.
Muối có vẻ sắp hết rồi.
b. Tính từ đuôi い(bỏ [い]) / tính từ đuôi な(bỏ [な]) + そうです
Nghĩa : Có vẻ
Cách dùng : diễn tả suy đoán sự vật, đối tượng dựa trên bề ngoài của sự vật dù chưa có sự xác nhận thực tế như thế nào.
Ví dụ :
このりょうりはおいしそうです
Món này có vẻ ngon này
このつくえはじょうぶそうです
Cái bàn này có vẻ chắc chắn
2. Động từ thể て + きます
a. Động từ thể て + きます
Nghĩa : Đi đến một đại điểm nào đó để thực hiện một hành vi nào đó rồi về
Ví dụ :
ちょっとたばこをかってきます。
Tôi đi mua thuốc lá một chút rồi về
Chú ý : [で] được dùng trong mẫu câu trên biểu thị đia điểm. Nếu sự di chuyển của đồ vật là tiêu điểm thì [から] được sử dụng trong trường hợp này.
Ví dụ :
スーパーでミみかんをかってきます
Tôi đến siêu thị mua cam rồi về
だいどころからナイフをとってきます
Tôi đi lấy cái dao từ nhà bếp
b. Danh từ (địa điểm) へ いって きます
Nghĩa : Đi đến một địa điểm nào đó rồi quay trở về
Ví dụ :
病院へいってきます
Tôi đến bệnh viện về rồi
銀行へいってきます.
Tôi đến ngân hàng rồi về.
c. でかけて きます…….Đi đâu đó ra ngoài rồi trở về
Ví dụ :
ちょっと でかけて きます
Tôi ra ngoài một chút rồi về
Từ vựng và ngữ pháp bài 43 đến đây là hết rồi. Đừng quên luyện tập và chuẩn bị tinh thần lên dây cót cho bài học tiếp theo dưới đây nhé!
Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 44