Phó từ chỉ mức độ là những từ đứng đằng trước tính từ, bổ sung thêm ý nghĩa và thể hiện mức độ về tính chất quan trọng của chủ ngữ. Phó từ chỉ mức độ sẽ giúp câu văn trở nên cảm xúc hơn, hay hơn. Cùng Vinanippon học ngay 13 phó từ chỉ mức độ thông dụng trong tiếng Nhật nhé!
1.あまり〜ない: không ~ mấy
- 今日はあまり暑くないね。
- Hôm nay không nóng lắm nhỉ.
2.かなり: khá là, khá khá
- 今日はかなり寒いですねぇ
- (Ngày hôm nay khá là lạnh)
3.けっこう(結構): khá là, tương đối là.
- 最近日本にはベトナム人がけっこう多いね
- Dạo này ở nhật, người Việt Nam khá là đông nhỉ.
4.だいたい(大体): đại khái, cỡ chừng.
- ベトナムの男性は身長(しんちょう)がだいたい180cm以上(いじょう)ですね。
- Đàn ông việt nam thì chiều cao cỡ chừng 1 mét 8 trở lên nhỉ
5.だいぶ: phần nhiều、khá nhiều
- ベトナムにはだいぶ美人(びじん)がいますよ。
- Ở Việt Nam thì có khá nhiều mỹ nhân nha.
6.非常(ひじょう)に(bằng vớiとても): rất, cực kì
- ニャチャンのビーチはひじょうにきれいですねぇ〜
- Biển nha trang thì cực kì đẹp đó nha.
7.だんだん: dần dần
- 春になって温度がだんだん暖かくなっているね。
- Xuân sang, nhiệt độ cũng dần dần trở nên ấm hơn.
8.ますます: ngày càng
- なんで彼女がますます太っているかなあ?
- Tại sao cô ấy đó ngày càng mập lên là làm sao?
9.さらに: hơn nữa
- 結婚のため、さらに貯金(ちょきん)する。
- Để cưới vợ, phải để dành tiền hơn nữa
10.もっと hơn nữa, thêm nữa. (giống さらに)
- もっと頑張れ: phải cố gắng hơn nữa
11.ほとんど: hầu hết
- ほとんどの日本人は結婚したくないらしいですよね。
- Hình như là hầu hết người nhật không thích kết hôn nhỉ!!
12.常(つね)に: thường xuyên
- 常に彼女の家に通っている。
- Thường xuyên lui tới nhà bạn gái.
13.よく: thường xuyên, rất, hoàn toàn.
- よく頑張った: rất cố gắng
- よくわからない: hoàn toàn k hiểu
- よく本を読んでいます: thường xuyên đọc sách.
- 特(とく)に: đặc biệt là, nhất là.
Cùng Vinanippon học ngay bạn nhé!