Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực

Xuất khẩu lao động Nhật Bản đã không còn xa lạ với lao động Việt Nam những năm gần đây. Nhiều người đã lựa chọn thay đổi cuộc sống để thực hiện ước mơ với lựa chọn sang Nhật làm việc. Tuy nhiên, để có thể thành công đến được xứ sở hoa anh đào làm việc, người lao động cần học tập nhiều kỹ năng. Và ngôn ngữ là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu. Hôm nay, Vinanippon sẽ giới thiệu đến các bạn 28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động).

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động):

1. Công ty phái cử thực tập sinh (Công ty xuất khẩu lao động): 送り出し機関
2. Công ty tiếp nhận: 受け入れ機関
3. Thực tập sinh kỹ năng: 技能実習生
4. Kỹ năng đặc định: 技能特定

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

5. Kỹ sư: Công ty Phương Đông ji ni ア / art that
6. Thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản: kỹ năng ngày Mika thông thường xanh
dành cho người nước ngoài 7. Chế độ thực tập sinh kỹ năng: kỹ năng người nước ngoài hệ thống thông thường Mika
8. Xí nghiệp nhận thực tập sinh: Những người học kỹ năng được nhận vào
công ty

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

9. Nghiệp đoàn quản lý thực tập sinh: Nhóm giám sát
10. Nghiệp đoàn: Tổ hợp hợp tác (tổ hợp)
11. Trung tâm đào tạo nghề: タ ン tiāng t:
trong giáo dục Nhật Bản.

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

13. Ngành nghề tiếp nhận: 受け入れ職種
14. Đào tạo trước khi xuất cảnh: 事前教育
15. Vấn đề bỏ trốn: 失踪問題
16. An toàn lao động là số 1: 安全第一

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

17. Thi tuyển (Kỳ thi tuyển chọn lao động): 選抜試験
18. Thời kỳ thực tập kỹ năng: 技能実習期間
19. Kết thúc thực tập kỹ năng: 技能実習修了
20. Xuất cảnh: 出国

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

21. Phái cử: 派遣
22. Tiếp nhận: 受け入れ
23. Đơn hàng: 受注案件
24. Người lao động nước ngoài: 外国人労働者

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)

25. Bộ lao động Thương binh và Xã hội: ベトナム労働傷兵社会省
26. Hiệp hội Xuất – Nhập khẩu lao động Việt Nam: ベトナム労働輸出
協会
27. Tổ chức chứng nhận hoạt động Thực tập kỹ năng người nước ngoài: 外国人技能実習機構
Thành ủy Hà Nội: ハノイ市委員会

28 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)