Từ vựng và ngữ pháp bài 40 Minano nihongo – Học hiểu cùng Vinanippon

tu-vung-va-ngu-phap-bai-40

Từ vựng và ngữ pháp bài 40 hôm nay, Vinanippon sẽ hướng dẫn bạn cách nói khi muốn thử làm một việc gì đó, cách hỏi về một vấn đề nào đó có hoặc không sử dụng từ nghi vấn…

I. Từ vựng

STTTỪ VỰNGHÁN TỰÂM HÁNNGHĨA
1かぞえます数えますSỐđếm
2はかります測ります、量りますTRẮC LƯỢNGđo, cân
3たしかめます確かめますXÁCxác nhận
4[サイズが~]あいます[サイズが~]合いますHỢPvừa, hợp [kích thước ~]
5しゅっぱつします出発しますXUẤT PHÁTxuất phát, khởi hành, đi
6とうちゃくします到着しますĐÁO TRƯỚCđến, đến nơi
7よいます酔いますTÚYsay
8きけん[な]危険[な]NGUY HIỂMnguy hiểm
9ひつよう[な]必要[な]TẤT YẾUcần thiết
10うちゅう宇宙VŨ TRỤvũ trụ
11ちきゅう地球ĐỊA CẦUtrái đất
12ぼうねんかい忘年会VONG NIÊN HỘItiệc tất niên
13しんねんかい新年会TÂN NIÊN HỘItiệc tân niên
14にじかい二次会NHỊ THỨ HỘIbữa tiệc thứ hai, “tăng hai”
15たいかい大会ĐẠI HỘIđại hội, cuộc thi
16マラソンma ra tông
17コンテストcuộc thi
18おもてBIỂUphía trước, mặt trước
19うらphía sau, mặt sau
20へんじ返事PHẢN SỰhồi âm, trả lời
21もうしこみ申し込みTHÂN VÀOđăng ký
22ほんとうthật
23まちがいsai, lỗi
24きずTHƯƠNGvết thương
25ズボンcái quần
26ながさ長さTRƯỜNGchiều dài
27おもさ重さTRỌNGcân nặng, trọng lượng
28たかさ高さCAOchiều cao
29おおきさ大きさĐẠIcỡ, kích thước
30[-]びん[-]便TIỆNchuyến bay [―]
31―ごう―号HIỆUsố [―] (số hiệu đoàn tàu, cơn bão v.v.)
32―こ-個cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ)
33―ほん(―ぽん、―ぼん) ―本BỔN― cái (đơn vị đếm vật dài)
34―はい(―ぱい、―ばい)―杯BÔI―chén, ―cốc
353―キロ ~―ki-lô, ―cân
36―グラム ~―gam
37―センチ ~―xăng-ti-mét
38―ミリ ~―mi-li-mét
39~いじょう~以上DĨ THƯỢNG~ trở lên, trên
40~いか~以下DĨ HẠ ~trở xuống, dưới
41さあ ~ ~Ồ…,À… (dùng khi không rõ về điều gì đó)
42ゴッホ ~ ~Van-gốc (1853-1890), danh họa người Hà Lan
43ゆきまつり雪祭りTUYẾT TẾLễ hội tuyết (ở Sapporo)
44のぞみ ~ ~tên một loại tàu Shinkansen
45JL ~ ~hãng hàng không Nhật Bản (Japan Airlines)
46どうでしょうか。 ~ ~Thế nào? (cách nói lịch sự của どうですか)
47クラス ~ ~lớp học
48テスト ~ ~Bài kiểm tra, bài thi
49せいせき成績THÀNH TÍCHkết quả, thành tích
50ところで ~ ~nhân tiện đây
51いらっしゃいます ~ ~đến (tôn kính ngữ của きます)
52ようす様子DẠNG TỬvẻ, tình hình
53じけん事件SỰ KIỆNvụ án
54オートバイ ~ ~xe máy
55ばくだん爆弾BỘC ĐẠNbom
56つみます積みますTÍCHchuyển lên, xếp hàng lên
57うんてんしゅ運転手VẬN CHUYỂN THỦlái xe
58はなれた離れたLYxa cách, xa
59 ~ ~nhưng
60きゅうに急にCẤPgấp, đột nhiên
61うごかします動かしますĐỘNGkhởi động, chạy
62いっしょうけんめい一生懸命NHẤT SINH HUYỀN MỆNHhết sức, chăm chỉ
63はんにん犯人PHẠM NHÂNthủ phạm
64てに いれます手に入れますTHỦ NHẬPcó được, lấy được, đoạt được
65いまでも今でもKIMngay cả bây giờ
66うわさします ~ ~đồn đại

II. Ngữ pháp

1. Từ để hỏi + thể thông thường + か,~

Cách dùng :
Mẫu câu này dung để lồng câu nghi vấn và dùng từ nghi vấn vào trong câu văn
Thể thông thường ở đây bao gồm: Động từ, tính từ và danh từ (thay [な] bằng [だ])

Ví dụ :
かいぎはいつおわるか、わかりません.
Tôi không biết là khi nào thì cuộc họp kết thúc
はにのなかになにがあるか、しらべてください
Hãy tìm hiểu xem trong hộp có gì hay không?

2. Thể thông thường + か どうか,~

Cách dùng : Được dùng khi muốn nghi vấn về một vấn đề nào đó mà không dùng từ nghi vấn
Muốn lồng một câu nghi vấn mà không có nghi vấn từ vào trong câu văn thì ta dùng mẫu câu này
Thể thông thường ở đây bao gồm: Động từ, tính từ và danh từ (thay [な] bằng [だ])

Ví dụ :
そのはなしはほんとうか どうか、わかりません
T6i không biết chuyện đó có thật hay không nữa
まちがいがないか どうか、しらべてください
Anh/ chị hãy kiểm tra xem có đúng hay không

3. Động từ thể て + みます

Nghĩa : Thử

Ví dụ :
もういちどかんがえてみます
Tôi sẽ thử nghĩ lại một lần nữa
うちゅうからちきゅうをみてみたいです
Tôi muốn ngắm trái đất từ vũ trụ
このずぼんを はいて みても いいですか?
Tôi mặc thử cái quần này có được không?

4. Tính từ đuôi い (bỏ [い]), thêm [さ]

Chúng ta đổi [い] trong tính từ đuôi [い] rồi thêm [さ] để biến thành danh từ

Ví dụ :
たかい —-> たかさ
ながい —-> ながさ
はたい —-> はやさ

5. ハンスはがっこうでどうでしょうか

[~でどうでしょうか] vốn dùng để hỏi người nghe điều gì đó mà người nghe có thể không biết câu trả lời. Nhưng nó cũng có thể dùng trong trường hợp người nghe biết rõ câu trả lời. Trong trường hợp này, câu hỏi mang sắc thái mềm mỏng, nhẹ nhàng, vì thế lịch sự hơn.

Từ vựng và ngữ pháp bài 40 đến đây là hết rồi. Đừng quên luyện tập và chuẩn bị tinh thần lên dây cót cho bài học tiếp theo dưới đây nhé!

Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 41