Ở mấy bài học trước, các bạn đã được tiếp xúc thể て của động từ. Bạn đã ứng dụng đến đâu rồi? Bài từ vựng và ngữ pháp bài 17 sẽ là một thể mới nữa của động từ- thể ない. Cùng tìm hiểu cách dùng qua bài học hôm nay nhé!
I. Từ vựng
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | おぼえます | 覚えます | nhớ |
2 | わすれます | 忘れます | quên |
3 | なくします | mất, đánh mất | |
4 | [レポートを] だします | 出します | nộp(báo cáo) |
5 | はらいます | 払います | trả tiền |
6 | かえします | 返します | trả lại |
7 | でかけます | 出かけます | ra ngoài |
8 | ぬぎます | 脱ぎます | cởi(quần áo, giầy) |
9 | もっていきます | 持って行きます | mang đi |
10 | もってきます | 持って来ます | mang đến |
11 | しんぱいします | 心配します | lo lắng |
12 | ざんぎょうします | 残業します | làm thêm giờ |
13 | しゅっちょうします | 出張します | đi công tác |
14 | [くすりを] のみます | 「薬を」飲みます | uống thuốc |
15 | [おふろに] はいります | 「あふろに」入ります | tắm bồn |
16 | たいせつ[な] | 大切「な」 | quan trọng |
17 | だいじょうぶ[な] | 大丈夫「な」 | không sao, không có vấn đề gì |
18 | あぶない | 危ない | nguy hiểm |
19 | もんだい | 問題 | vấn đề |
20 | こたえ | 答え | câu trả lời |
21 | きんえん | 禁煙 | cấm hút thuốc |
22 | [けんこう] ほけんしょう | 健康保険証 | thẻ bảo hiềm(y tế) |
23 | かぜ | 風 | cảm, cúm |
24 | ねつ | 熱 | sốt |
25 | びょうき | 病気 | ốm, bệnh |
26 | くすり | 薬 | thuốc |
27 | [お]ふろ | bồn tắm | |
28 | うわぎ | 上着 | áo khoác |
29 | したぎ | 下着 | quần áo lót |
30 | せんせい | 先生 | bác sĩ |
31 | 2、3にち | 2、3日 | vài ngày |
32 | 2、3~ | vài ~ – ~ | |
33 | ~までに | trước ~ (chỉ thời gian) | |
34 | ですから | vì thế, vì vậy, do đó | |
35 | どうしましたか | Có vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao? | |
36 | [~が] いたいです | Tôi bị đau~ | |
37 | のど | họng | |
38 | おだいじに | Anh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm) |
II. Ngữ pháp
1. Thể ない của động từ
Thể của động từ khi đi kèm với [ない] được gọi là thể [ない] của động từ. Ví dụ như [かかない] là thể [ない] của động từ [かきます].
2. Chia động từ thể [ない]
a. Động từ nhóm I
Động từ | Thể [ない] |
かきます | かかない |
あります | ない (đặc biệt) |
およぎます | およがない |
のみます | のまない |
あそびます | あそばない |
まちます | またない |
とります | とらない |
あいます | あわない |
はなします | はなさない |
b. Động từ nhóm II
Đối với động từ nhóm này thì thể [ない] giống như thể [ます]
Ví dụ :
たべますーーー> たべない
いれますーーー> いれない
Đặc biệt:
おきます—> おきない
かります—> かりない
おります—> おりない
あびます—> あびない
c. Động từ nhóm III
Đối với động từ [します] thì thể [ない] giống thể [ます], còn đối với động từ [きます] thì là [こ(ない)]
Ví dụ :
べんきょうしますーーー>べんきょうしない
きますーーーーーーーー>こない
3. Động từ thể [ない] + ないでください: ( Không~/(xin) đừng~)
Mẫu câu này thường dùng khi muốn khuyên hay yêu cầu hoặc chỉ thị ai đó không làm việc gì.
Ví dụ :
わたしはげんきですから、しんぱいしないでください。
Tôi khỏe lắm nên đừng lo lắng.
4. Động từ thể [ない] + なければなりません : bắt buộc phải…
Được dùng khi biểu thị một việc coi như nghĩa vụ phải làm, bất chấp ý hướng của người làm.
*động từ chia sang thể [ない], bỏ [い] + [ければなりません]
Ví dụ :
1日に3回くすり)をのまなければなりません。
Phải uống thuốc 3 lần 1 ngày.
まいにちざんぎょうしなければなりません。
Hàng ngày (tôi) phải làm thêm giờ.
5. Động từ thể [ない] + なくてもいいです: Không cần thiết phải làm ~
Được dùng để biểu thị sự không cần thiết của hành vi mà động từ diễn tả. Động từ chia sang thể [ない] bỏ [い]
- Ví dụ :
日曜日に はやくおきなくてもいいです。
Vào ngày chủ nhật, tôi không cần phải dạy sớm.
あした 図書館へこないなくてもいいですか。
Ngày mai, tôi không cần đến thư viện có được không?
6. Danh từ 1 は Danh từ 2 を Vます…: Nhấn mạnh vào danh từ (tân ngữ)
Được dừng khi muốn nhấn mạnh ý muốn diễn tả
Ví dụ:
5日にレーポートをださなければなりません.
(Tôi phải nộp báo cáo vào mùng 5)
—> レーポートは 5日 に ださなければなりません.
(Báo cáo phải nộp vào mùng 5)
7. Danh từ (thời gian) + までに + Động từ….: Trước~
Diễn tả hành động hay công việc phải được tiến hành trước thời hạn được chỉ định bởi [までに]
Lưu ý: [までに] khác với trợ từ [まで] và trợ từ [に]
Ví dụ:
レーポートはかいぎまでにださなければなりません。
Báo cáo phải nộp trước cuộc họp
木曜日までにほんをかえさなければなりません。
Phải trả sách trước thứ 5
Bài học kết thúc rồi. Cũng không quá khó phải không? Hãy luyện tập Từ vựng và ngữ pháp bài 17 và đừng quên ôn lại những kiến thức của các bài trước nha.
Truy cập vào website để học các bài học với nhiều chủ đề thú vị nhé!
Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 18